Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp べくもない bekumonaiCấu trúc ngữ pháp べくもない bekumonai

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp べくもない bekumonai

Cách chia :

…べくもない

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả ý nghĩa “không thể…/ chắc chắn không…”.

Ví dụ

彼の一人で私たちのグループを勝つべくもないよ。
Kare no hitori de watashitachi no guruupu wo katsubeku mo nai yo.
Một mình anh ấy thì không thể thắng nổi nhóm chúng tôi đâu.

日本からアメリカまで行くのは、一日中車で行くべくもないよ。
Nihon kara Amerika made iku no wa, ichinichijuu sha de ikubeku mo nai yo.
Từ Nhật Bản mà đi tới Mỹ thì không thể đi trong 1 ngày bằng ô tô đâu.

彼女は全力を尽くしてもこの仕事ができないだろう。頼むべくもない。
Kanojo wa zenryoku o tsukushite mo kono shigoto ga dekinaidarou. Tanomubeku mo nai.
Cô ấy có lẽ dù đổ hết sức lực cũng không thể làm được việc này. Tôi không thể nhờ cậy được rồi.

彼の言ったことを全部知るべくもない。
Kare no itta koto o zenbu shirubeku mo nai.
Không thể nào biết hết những lời anh ta nói được.

、家から学校まで歩くのは間に合うべくもない。
Ima, uchi kara gakkou made aruku no wa maniaubeku mo nai.
Bây giờ mà đi bộ từ nhà tới trường thì không thể kịp được.

Chú ý: Là cách nói trang trọng , có tính văn cổ, ngày nay không được sử dụng nhiều lắm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

べく beku
べくもない bekumonai

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp べくもない bekumonai. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest