Cấu trúc ngữ pháp いかんによらず/いかんを問わず(いかんをとわず)/いかんにかからず ikanniyorazu/ ikanwotowazu/ ikannikakarazu
Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp いかんによらず/いかんを問わず(いかんをとわず)/いかんにかからず ikanniyorazu/ ikanwotowazu/ ikannikakarazu
Cấp độ : N1
Cách chia :
Nのいかんによらず
Nのいかんを問わず
Nのいかんにかからず
Ý nghĩa, cách dùng :
Diễn tả ý nghĩa “Dù với bất cứ N nào thì… hay không phụ thuộc vào N/ không liên quan/ quan tâm tới N thì…”.
Ví dụ
理由にいかんにかからず、みなは会社の会議に欠席すると首になる。
Riyuu ni ikan ni kakara zu, mina ha kaisha no kaigi ni kesseki suru to kubi ni naru.
Dù với bất cứ lý do nào thì mọi người hễ vắng mặt trong cuộc họp của công ty thì sẽ bị sa thải.
学歴にいかんによらず、この会社の社員になったら、みなのチャンスは同じです。
Gakureki ni ikan ni yora zu, kono kaisha no shain ni nattara, mina no chansu ha onaji desu.
Nếu muốn trở thành nhân viên của công ty này thì cơ hội mọi người là như nhau không phụ thuộc vào thành tích học tập.
内容のいかんを問わず、メールで返事を受けません。
Naiyou no ikan o towa zu, meru de henji o uke mase n.
Dù với bất cứ nội dung nào thì tôi không nhận phản hồi qua thư.
状況のいかんによらず、許可を持たない人はこの車好きのクラブに入れない。
Joukyou no ikan ni yora zu, kyoka o mota nai hito ha kono kuruma suki no kurabu ni ire nai.
Dù với bất cứ hoàn cảnh nào thì những người không có bằng lái thì không thể vào câu lạc bộ yêu thích xe này.
試験の結果のいかんを問わず、提出した書類は返しません。
Shiken no kekka no ikan o towa zu, teishutsu shi ta shorui ha kaeshi mase n.
Dù với bất cứ kết quả thi nào thì chúng tôi sẽ không trả lại giấy tờ đã nộp.
Chú ý:
+) Chữ hán của いかん là 如何
+) Đây là dạng nói trang trọng và kiểu cách.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan :
いかんだ ikanda
いかんによって ikanniyotte
いかんによらず/いかんを問わず)/いかんにかからず ikanniyorazu/ ikanwotowazu/ ikannikakarazu
Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp いかんによらず/いかんを問わず(いかんをとわず)/いかんにかからず ikanniyorazu/ ikanwotowazu/ ikannikakarazu. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.
Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật