Ngữ pháp に比べて – Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp に比べて Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp に比べて- Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp に比べて. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ pháp に比べて

Cấu trúc ngữ pháp : に比べて

Cách chia :

(N/[]の)+に+比べ/比べて~

Ý nghĩa và cách dùng :

So với A thì B ~
Đề cập đến vấn đề B thông qua việc so sánh với A

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

試験の問題は昨年に比べて易しくなかった。
Đề thi năm nay so với năm ngoài thì không dễ bằng
店に買うのに比べ、通信販売は便利だが、欠点もある。
So vơi việc mua tại của hàng thì mua trực tuyến (mạng, điện thoại…) cũng tiện, nhưng cũng có nhược điểm

Trên đây là nội dung bài viết : Ngữ pháp に比べて. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác bằng đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!