少
« Back to Glossary Index
THIỂU: 少.
Onyomi : しょう.
Kunyomi : すこ,すく.
Cách Nhớ:
Các từ thường gặp:
少し(すこし) : chút ít,chút đỉnh
少ない(すくない) : ít,hiếm
少年(しょうねん) : Thiếu niên
少女(しょうじょ) : Thiếu nữ
少々(しょうしょう) : Một chút,một lát
減少(げんしょう) : giảm bớt,giảm
少量(しょうりょう) : Chút ít,chút đỉnh một lượng nhỏ
Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục