Kanji : 快
Âm Hán Việt của chữ 快 : Khoái.
Cách đọc chữ 快
Onyomi : かい.
Kunyomi :
Cấp độ :
Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 快 :
快速(かいそく):(tàu) tốc hành (là tàu điện thường nhưng chỉ dừng ở 1 số ga nhất định)
快い(こころよい):sáng khoái
次回(じかい) : Lần sau
次元(ジゲン) : Chiều
次第(シダイ) : Dần dần; từ từ
漸次(ゼンジ) : chậm chạp; từng ít một
逐次(チクジ) : Nối tiếp nhau
目次(もくじ) : Mục lục
順次(じゅんじ) : Theo thứ tự
席次(セキジ) : thứ tự ghế ngồi
Một số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 次 :
造次顛沛 (ぞうじてんぱい) : chốc lát
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 次 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.
Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục