断
Kanji 断
Âm Hán Việt của chữ 断 : ĐOẠN
Cách đọc chữ 断 :
Onyomi : だん
Kunyomi : ことわ
Cấp độ :
Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 断 :
英断(エイダン) : quyết định sáng suốt
横断(オウダン) : băng qua (đường)
果断(かだん) : Quả quyết
遮断(シャダン) : gián đoạn, ngắt (điện)
縦断(ジュウダン) : bổ dọc
切断(せつだん) : Cắt thành các đoạn
断食(ダンジキ) : đoạn thực, tạm ngừng ăn
断絶(ダンゼツ) : đoạn tuyệt
断層(ダンソウ) : đoạn tầng, sự ngắt quãng của 1 tầng lớp nào đó (ví dụ vỉa than, quặng), phay (từ nghành mỏ)
断定(ダンテイ) : Kết luận
断念(ダンネン) : từ bỏ
断片(ダンペン) : đứt lìa, đứt rời (1 phần rời khỏi tổng thể)
独断(ドクダン) : độc đoán
判断(ハンダン) : phán đoán
禁断(きんだん) : Cấm đoán
1 số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 断 :
言語道断 (ごんごどうだん) :vô lý
裁断批評 (さいだんひひょう) :đánh giá dựa trên những quy chuẩn
常住不断 (じょうじゅうふだん) :mãi mãi không thay đổi
殺生禁断 (せっしょうきんだん) :cấm sát sinh
即断即決 (そくだんそっけつ) :quyết định không cần suy nghĩ
断長続短 (だんちょうぞくたん) :lấy ưu điểm bù lại những khuyết điểm, điều chỉnh khéo léo
油断大敵 (ゆだんたいてき) :chủ quan lơ là là kẻ địch lớn nhất
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 断 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.