Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 17
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 17. Mời các bạn tiếp tục học 10 từ vựng N3 tiếp theo theo sách mimi kara oboeru.
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 17
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 17
- 2 161. 直す – なおす : sửa, chữa
- 3 162. 治る – なおる : hồi phục, khỏi bệnh
- 4 163. 治す – なおす : chữa trị, phục hồi
- 5 164. 亡くなる – なくなる : chết
- 6 165. 亡くす – なくす : mất (ai)
- 7 166. 生まれる – うまれる : được sinh ra, ra đời
- 8 167. 生む,産む – うむ : sinh, đẻ, tạo
- 9 168. 出会う – であう : bắt gặp, gặp
- 10 169. 訪ねる – たずねる : thăm, ghé thăm
- 11 170. 付き合う – つきあう : quan hệ, hẹn hò, đì cùng
161. 直す – なおす : sửa, chữa
壊れた時計を直す
sửa đồng hồ hỏng
先生が作文を直してくれた
thầy đã chữa bài văn cho tôi
ネクタイが曲がっていますよ。直したほうがいいですよ
cà vạt bị chéo kìa, sửa lại thì hơn đấy
日本語を英語に直す
chuyển tiếng Nhật sang tiếng Anh
162. 治る – なおる : hồi phục, khỏi bệnh
Ví dụ :
なかなか頭痛が治らない : mãi không khỏi đâu đầu
けがが治る : vết thường lành lại
治りが早い : hồi phục nhanh
Từ tương tự :
治り : việc khỏi bệnh, việc hồi phục
163. 治す – なおす : chữa trị, phục hồi
良く休んで早く風邪を治してください
hãy nghỉ ngơi cho tốt và nhanh khỏi ốm nhé
164. 亡くなる – なくなる : chết
Ví dụ :
社長が90歳で亡くなった
giám đốc mất vào năm 90 tuổi
165. 亡くす – なくす : mất (ai)
彼は子供の時、父親を亡くした
hồi còn nhỏ anh ấy đã mất cha mẹ rồi
166. 生まれる – うまれる : được sinh ra, ra đời
Ví dụ :
先月子供が生まれた : bé đã được sinh ra tháng trước
1990年代に、多くのアニメ名作が生まれた
Những năm 1990, nhiều phim hoạt hình nổi tiếng đã được ra đời
生まれは北海道ですが、3歳のときから大阪に住んでいます
nơi sinh ra là Hokkaido nhưng từ lúc 3 tuổi tôi đã đến sống ở Oosaka rồi
Từ liên quan :
誕生する : cho ra đời, sinh, đẻ
Từ tương tự :
大阪生まれ : sinh ra ở Oosaka
167. 生む,産む – うむ : sinh, đẻ, tạo
妻が先日元気な女の子を生んだ
hôm trước vợ tôi đã sinh ra một bé gái khỏe mạnh
鶏が卵を産む : gà đẻ trứng
彼の努力がこの新記録を生んだ
nỗ lực của anh ấy đã tạo nên kỉ lục mới này
Từ liên quan :
出産する : sinh sản, đẻ
168. 出会う – であう : bắt gặp, gặp
Ví dụ :
駅で偶然大学時代の友人に出会った
vô tình bắt gặp bạn thân đại học ở nhà ga
ここは両親が初めて出会った場所だそうだ
Nghe nói đây là nơi bố mẹ gặp nhau lần đầu tiền
Từ tương tự :
出会い : việc gặp
169. 訪ねる – たずねる : thăm, ghé thăm
Ví dụ :
友人の家を訪ねた
đến thăm nhà bạn
さっきあなたを訪ねて、お客さんがいらっしゃいましたよ
lúc nãy có khách tới hỏi (tìm) bạn đó
Từ liên quan :
訪問 : thăm hỏi, viếng thăm
170. 付き合う – つきあう : quan hệ, hẹn hò, đì cùng
Ví dụ :
隣の家の人と親しく付き合っている
quan hệ thân thiết với nhà bên
先週の土曜日は上司のゴルフに付き合わされた
thứ bảy tuần trước tôi đã đi chơi gôn cùng cấp trên
彼らは付き合って5年目に結婚した
họ hẹn hò được 5 năm thì kết hôn
Từ tương tự :
付き合い : qua lại, hẹn hò
交際する : giao tiếp
Trên đây là 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 17. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : bài 18. Hoặc xem các bài khác trong nhóm bài : từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo.
Ngoài ra các bạn có thể ôn nhanh list từ vựng N3 sách mimi tại đây : ôn nhanh từ vựng mimi kara oboeru