Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

12 cung hoàng đạo trong tiếng nhật – 黄道十二宮12 cung hoàng đạo trong tiếng nhật

12 cung hoàng đạo trong tiếng nhật. 12 cung hoàng đạo được các nhà chiêm tinh học Babylon cổ tạo ra từ thế kỷ 17 trước công nguyên. Vòng tròn 12 cung hoàng đạo được chia từ vòn tròn 360 độ, thành 12 cung tương ứng với 4 mùa và 12 tháng (mùa xuân bắt đầu đầu tiên, nên có lẽ vì vậy mà cung Bạch Dương 21/3 – 19/4 đứng đầu 12 cung). Khoa học hiện đại coi 12 cung hoàng đạo là mê tín, tuy nhiên nó vẫn giữ vai trò quan trọng trong việc nghiên cứu số phận con người của phương Tây. Đối với văn hóa châu Á, 12 cung hoàng đạo cũng có ảnh hưởng nhất định. Trong bài viết này tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn những từ vựng tiếng Nhật theo chủ 12 cung hoàng đạo trong tiếng nhật. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo tính cách của những người sinh theo các cung này (theo quan điểm của phương Tây).

12 cung hoàng đạo trong tiếng nhật

21/3 – 19/4 – Cung bạch dương

白羊宮 (はくようきゅう ) – Âm Hán Việt : Bạch dương cung

Hình tượng : Con cừu trắng

Cung Bạch Dương được Hỏa Tinh bảo hộ, tượng trưng cho thần chiến tranh Mars trong thần thoại La Mã (Ares của thần thoại Hy Lạp).

20/4 – 20/5 – cung  Kim Ngưu

金牛宮 (きんぎゅうきゅう ) – Âm Hán Việt : Kim ngưu cung

Hình tượng : Con bò vàng

Cung Kim Ngưu được Kim Tinh bảo hộ, tượng trưng cho nữ thần Venus (Aphrodite của thần thoại Hy Lạp.)

21/5 – 21/6 – cung  Song Tử

双児宮 (そうじきゅう ) – Âm Hán Việt : Song tử cung

Hình tượng : Hai cậu bé song sinh

Cung Song Tử được Thủy Tinh bảo hộ, tượng trưng cho thần đưa tin Mercury (Hermes).

22/6 – 22/7 – cung  Cự Giải

巨蟹宮 (きょかいきゅう ) – Âm Hán Việt : Cự giải cung

Hình tượng : Con cua

Cung Cự Giải được Mặt Trăng bảo hộ, tượng trưng cho nữ thần hôn nhân gia đình Junon (Hera trong thần thoại Hy Lạp)

23/7 – 22/8 – cung  Sư Tử

獅子宮 (ししきゅう ) – Âm Hán Việt : Sư tử cung

Hình tượng : Con sư tử

Cung Sư Tử được Mặt Trời bảo hộ, tượng trưng cho thần mặt trời Helios.

23/8 – 22/9 – cung  Xử Nữ

処女宮 (しょじょきゅう ) – Âm Hán Việt : Xử nữ cung

Hình tượng :  Trinh nữ

Cung Xử Nữ được Thủy Tinh bảo hộ, tượng trưng cho trí tuệ, lòng chung thủy, cầu toàn nguyên tắc. (Demeter)

23/9 – 23/10 – cung  Thiên Bình

天秤宮 (てんびんきゅう ) – Âm Hán Việt : Thiên bình cung

Hình tượng : Cái cân

Cung Thiên Bình được Kim Tinh bảo hộ, cung này biểu tượng cho sắc đẹp, sự quyến rũ và sự công bằng. Tượng trưng cho nữ thần Venus.

24/10 – 22/11 – cung  Hổ Cáp

天蝎宮 (てんかつきゅう ) – Âm Hán Việt : Thiên hiết cung

Hình tượng : Con bọ cạp

Cung Hổ Cáp được Diêm Vương Tinh và Hỏa Tinh bảo hộ, tượng trưng cho Pluto (Hades), thần cai quản âm phủ.

23/11 – 21/12 – cung  Nhân Mã

人馬宮 (じんばきゅう ) – Âm Hán Việt : Nhân mã cung

Hình tượng : Nửa trên là người, nửa dưới là ngựa, cầm cung

Cung Nhân Mã được Mộc Tinh bảo hộ, tượng trưng cho thần sấm sét Jupiter (Zeus).

22/12 – 19/1 – cung  Ma Kết

磨羯宮 (まかつきゅう ) – Âm Hán Việt : Ma kết cung

Hình tượng : Nữa trên là dê, nửa dưới là đuôi cá

Cung Ma Kết được Thổ Tinh bảo hộ, tượng trưng cho thần của sự hủy diệt Saturn (Cronos).

20/1 – 18/2 – cung  Bảo Bình

宝瓶宮 (ほうへいきゅう ) – Âm Hán Việt : Bảo bình cung

Hình tượng : Người mang (cầm) bình nước

Cung Bảo Bình được Thiên Vương Tinh bảo hộ, tượng trưng cho thần bầu trời Uranus.

19/2 – 20/3 – cung  Song Ngư

双魚宮 (そうぎょきゅう ) – Âm Hán Việt : Song ngư cung

Hình tượng :  Hai con cá bơi ngược chiều

Cung Song Ngư được Hải Vương Tinh bảo hộ, tượng trưng cho thần biển Neptune (Poseidon).

xem thêm : 12 con giáp trong tiếng Nhật

Vậy là các bạn đã biết được tên gọi của 12 cung hoàng đạo trong tiếng nhật. Các bạn có muốn biết 1 chút về tính cánh của những người sinh theo cung này theo quan điểm của phương Tây không?

Tính cách theo 12 cung hoàng đạo :

1) Bạch Dương (21/3 – 20/4)

Thích không gian thiên nhiên và ánh sáng. Hoạt bát, nhanh nhẹn, mạnh mẽ, liều lĩnh, và thân thiện. Thường có tính kiêu hãnh và rất năng động, luôn thích nhìn thấy sự bận rộn. Có lòng dũng cảm và hiểu biết để tìm ra cách giải quyết vấn đề nhanh trong thời gian ngắn.

2) Kim Ngưu (21/4 – 21/5)

Có giọng nói lôi cuốn, thuyết phục, khá bền bỉ đến khâm phục, thích chăm sóc người khác.

3) Song Tử (22/5 – 21/6)

Hoạt bát, lanh lợi, ngây thơ, trong sáng. Ham tìm hiểu và có nhiều kiến thức.

4) Cự Giải (22/6 – 22/7)

Giàu nhân hậu, thích giúp đỡ người khác, và yêu thương mọi người thật lòng chứ không giả dối. Họ hay có những vui buồn bất chợt và có thể thay đổi rất thường xuyên. Họ rất nhạy cảm nhưng cũng có thể rất cứng rắn, lạnh lùng.

5) Leo ( 24/7 – 22/8)

này giống một con sư tử đầy kiêu hãnh. Có lòng tốt nhưng cái gì cũng tỏ ra thái quá và muốn kiểm soát trọn vẹn mọi thứ nên họ rất dễ bị lợi dụng bởi điểm hào phóng này của mình, nếu gặp người bạn không tốt sẵn sàng nép mình tâng bốc họ lên mây để trục lợi.

6) Xử Nữ (23/8 – 22/9)

Không gian manh lừa lọc người khác, sống đơn giản nghĩ gì nói đấy. Mặc dù vậy, họ rất tinh tế. Họ hay lo xa và luôn chuẩn bị cho những tình huống bất ngờ. Họ cũng là người nhân hậu và thích làm việc xã hội.

7) Thiên Bình – (23/9 – 22/10)

Đôi khi sống hơi qui củ nhưng lại rất biết lấy lòng người khác,công bằng và sẵn sàng làm tòa án giải quyết mọi vấn đề, luôn làm cho người khác cảm thấy tốt về bản thân mình và quan tâm đến mọi người.

8) Bọ Cạp (23/10 – 22/11)

Có tài ngoại giao cao, rất biết giao tiếp, hiểu được cảm xúc của người khác và biết cảm thông chia sẻ. Giỏi triết lí vì nhìn được chân tướng sự việc. Kiên trì, bền bỉ hiếm ai có được. Bên ngoài mạnh mẽ, nhưng bên trong rất nhạy cảm.

9) Nhân Mã ( 23/11 – 21/12)

Vui vẻ và ồn ào, náo nhiệt. Muốn thử thách chính mình và người khác.

10) Ma Kết (22/12 – 20/1)

Tham vọng, kín đáo, và có trách nhiệm.

11) Bảo Bình (21/1 – 19/2)

Sống nguyên tắc, có đạo đức và lấy sự lạnh lùng (ngoài mặt) làm chủ đạo. Không muốn bị lệ thuộc hay chịu sự điều khiển của kẻ khác.

12) Song Ngư ( 20/2 – 20/3)

Trắc ẩn, tận tuỵ, cảm thông và giàu trí tưởng tượng. Coi trọng vấn đề tình cảm. Suy nghĩ quá nhiều.

Trên đây 12 cung hoàng đạo trong tiếng nhật. Mời các bạn xem thêm các chủ đề khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *