Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Kinh nghiệm sống tại Nhật BảnTừ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

Tên tiếng Nhật các sản phẩm cho bà bầu và em bé

Để đảm bảo an toàn sức khỏe trước, trong và sau thai kỳ, bà bầu và em bé rất cần những sản phẩm chăm sóc chuyên dụng. Nếu bạn có ý định mang thai tại Nhật hay chỉ đơn giản là có nhu cầu sử dụng sản phẩm của Nhật, vậy hãy cùng tìm hiểu tên tiếng Nhật các sản phẩm cho bà bầu và em bé để có thể tìm mua dễ dàng nhé!

Chú thích: Ngoài giới thiệu tên tiếng Nhật các sản phẩm cho bà bầu và em bé, Tự học online sẽ gắn kèm link Rakuten bên dưới đối với một số sản phẩm có giá thành cao để các bạn có sự tham khảo khi mua. Ngược lại, với những sản phẩm có thể dễ dàng tìm mua tại các cửa hàng chuyên dụng, Tự học online xin phép bỏ qua!

Một số sản phẩm có thể dùng đồ cũ, các bạn có thể tìm tại các cửa hàng đồ cũ để giảm chi phí.

Tên tiếng Nhật các sản phẩm cần thiết khi mang thai

1. 肌着・スリップ(キャミソール) (Hadagi ・Surippukyamisooru) : Áo lót, váy lót hai dây chất liệu mềm mại

Nên chọn chất vải trơn mềm thoáng mát, thấm mồ hôi.

Giá bán khoảng 1200 yên tới 1700 yên

2. マタニティショーツ (Mataniti shootsu) : Quần lót cho bà bầu

Quần lót nên chọn dạng quần short giúp che vào bảo vệ vùng bụng bầu và mông.

Giá bán khoảng 798 yên tới 1300 yên

3. ブラジャー (授乳兼用) (Burajaa (Junyuu kenyou)) : Áo ngực dùng cho con bú

Cho tới tháng cuối mang thai, các mẹ bầu chú ý nên chọn loại áo ngực thoải mái, không bó quá chặt khi mặc.

Giá bán 1808 yên tới 2818 yên

4. マタニティガードル・骨盤ベルト (Matanitigaadoru ・Kotsuban beruto) : Đai đỡ bụng bầu, đai đỡ xương hông

Đây là hai sản phẩm rất cần thiết mà các bà bầu nên có. Đai đỡ bụng bầu giúp di chuyển dễ dàng khi đi ra ngoài. Đai đỡ xương hông lại giúp ngăn ngừa nhức mỏi lưng và hông.

Linh Rakuten: Đai đỡ xương hông 5248 yên – Đai đỡ bụng bầu 10584 yên

Đai đỡ xương hông bà bầu Tên tiếng Nhật các sản phẩm cho bà bầu và em bé

5. 前開きパジャマ (Maebiraki pajama) : Đồ ngủ cài khuy trước

So với các loại đồ ngủ chui đầu hay khóa kéo sau lưng, đồ ngủ cài khuy trước tiện lợi hơn cả. Có thể dùng trong và sau kỳ thai sản, dùng khi cho bé bú.

6. タイツ・ストッキング (Taitsu ・sutokkingu) : Quần tất, tất

Nên mua loại tất, quần tất chuyên dụng cho bà bầu. Các loại tất này co giãn tốt, dùng khi tê mỏi chân, giãn tĩnh mạch.

7. (Kutsu) : Giày

Nên dùng giày gót rộng, đế bệt 2~3 cm. Có thể chọn loại giày đi bộ.

8. 防寒グッズ (Boukan guzzu) : Đồ giữ ấm

Để đề phòng cơ thể nhiễm lạnh, nên chuẩn bị tất ống chân hoặc nịt ấm bụng v…v…

9. マタニティシートベルト補助具 (matanitishiitoberuto hojogu) : Dây thắt an toàn cho bà bầu

Dành cho những khi phải di chuyển bằng xe hơi, dây thắt an toàn giúp cố định và bảo hộ vùng bụng.

Giá bán khoảng 1960 yên tới 3280 yên

Tên tiếng Nhật các sản phẩm cần thiết khi vào viện

1. 母子健康手帳・印鑑・診察券・健康保険証 (Boshikenkou techou・Inkan・Shinsatsuken・Kenkouhokenshou) : Sổ tay sức khỏe mẹ và bé, con dấu, thẻ khám bệnh, thẻ bảo hiểm y tế

2. ティッシュペーパー・ウエットティッシュ・ビニール袋 (Tisshupeepaa・Uettotisshu・Biniiru bukuro) : Khăn giấy, khăn ướt, túi ni lông

3. 湯のみ・コップ・箸 (Yunomi・koppu・hashi) : Bình nước nóng, cốc uống, đũa

4. スリッパ (Surippa) : Dép đi trong nhà

5. 授乳用ブラジャー・肌着 (Junyuuyou burajaa・Hadagi) : Áo ngực cho con bú, đồ lót

Giá bán 749 yên tới 2609 yên

6. 洗面用具・スキンケア用品 (Senmen yougu・Sukin kea youhin) : Đồ dùng vệ sinh, sản phẩm chăm sóc da

Nên lựa chọn các sản phẩm dành riêng cho bà bầu. Nhất là sản phẩm chăm sóc da, cần căn cứ vào từng loại da để có lựa chọn phù hợp.

7. メモ帳・筆記用具 (Memochou・Hikkiyougu) : Sổ ghi nhớ, bút viết

8. 服一式 (自分用・赤ちゃん用) (Fuku isshiki (Jibunyou・Akachanyou)) : Bộ quần áo cho mẹ và cho bé

9. ガウン・カーディガン (Gaun・Kaadigan) : Áo choàng dài, áo cardigan

10. 骨盤ベルト (Kotsuban beruto) : Đai đỡ xương hông

11. タオル類 (Taorurui) : Khăn các loại

Nên chuẩn bị từ 2 tới 4 loại khăn và phân định rõ theo mục đích sử dụng như: khăn mặt, khăn tắm, khăn tay.

12. 産褥ショーツ (Sanjoku shoutsu) : Quần lót dán sau sinh

Giá bán 3218 yên

13. お産パッド・ナプキン (Osan paddo・napukin) : Băng vệ sinh sau sinh

14. 前開きパジャマ (Maebiraki pajama) : Đồ ngủ cài khuy trước

15. 靴下・使い捨てカイロ (Kutsushita・tsukaisutekairo) : Tất, gói sưởi dùng 1 lần

16. リラックスグッズ (Rirakkusu guzzu) : Đồ giúp thư giãn

Một vài món đồ có thể giúp thư giãn như: CD, gối ôm, đèn ngủ. Để chắc chắn hãy bàn bạc với bệnh viện trước khi mang theo.

17. 母乳パッド (Bonyuu paddo) : Tấm lót thấm sữa

Đây là giải pháp hiệu quả giúp thấm khô lượng sữa thừa khi các mẹ cho bé bú.

Giá bán 2470 yên cho 1 set gồm 2 tấm lót.

18. ガーゼハンカチ (Gaazehankachi) : Khăn gạc

19. ペットボトル用キャップ (Pettobotoruyou kyappu) : Nắp đậy bình nước.

Bà bầu trong phòng chờ sinh rất cần bổ sung nước kịp thời, vì vậy để thuận tiện nên chọn loại nắp đậy có gắn sẵn ống hút.

Giá bán 520 yên

20. エネルギー補給食品 (Enerugii hokyuu shokuhin) : Thực phẩm cung cấp năng lượng

Các bà bầu có thể chọn những thực phẩm nhẹ nhàng như: chuối, thạch hoặc đồ ăn cân bằng dinh dưỡng để dùng khi đói vào buổi đêm hoặc thêm vào bữa ăn phụ giữa ngày.

21. 小さなバッグ (Chiisana baggu) : Túi nhỏ

Tên tiếng Nhật các sản phẩm cần thiết khi ra viện

1. 帽子 (Boushi) : Mũ

2. 靴下 (Kutsushita) : Tất

Tất có thể không cần thiết khi ở trong phòng nhưng khi ra ngoài đây là thứ không thể thiếu. Tất dày dùng cho mùa đông và tất mỏng dành cho mùa hè.

3. レッグウォーマー (Regguuoumaa) : Tất ống chân

4. A型ベビーカー (A gata bebiikaa) : Xe em bé loại A

Xe loại A dùng cho bé sau sinh 1 tháng tới khoảng 2 tuổi. Tính năng chính của xe: đẩy nằm.

Giá bán 29999 yên

5. B型ベビーカー (B gata bebiikaa) : Xe em bé loại B

Dùng cho bé sau sinh 7 tháng tới khoảng 2 tuổi. Tính năng chính của xe: đẩy ngồi.

Giá bán 35640 yên

Xe đẩy em bé loại A, B
Xe đẩy em bé loại A và B

6. 防寒具 (Boukangu) : Đồ giữ ấm

7. 母子健康手帳・健康保険証 (Boshikenkou techou・Kenkouhokenshou) : Sổ tay sức khỏe mẹ và bé, thẻ bảo hiểm y tế

8. おむつセット (Omutsu setto) : Bộ tã, bỉm

9. 着替えセット (Kigae setto) : Bộ áo quần để thay

10. 抱っこひも・スリング (Dakko himo・Suringu) : Địu em bé

Giá bán khoảng 3990 yên tới 13000 yên

11. 授乳セット (Junyuu setto) : Bộ dụng cụ cho bé bú

Tên tiếng Nhật các sản phẩm cần thiết trong thời gian cho bé bú mẹ

1. 母乳パッド (Bonyuu paddo) : Tấm lót thấm sữa

2. ガーゼハンカチ (Gaazehankachi) : Khăn gạc

3. 授乳クッション (Junyuu kusshon) : Đệm cho bé bú

Có thể sử dụng loại đệm chữ U để bồng bé khi cho bú.

Giá bán 2999 yên tới 3686 yên

Đệm cho bé bú
Đệm cho bé bú

4. 母乳冷凍パック (Bonyuu reitou pakku) : Túi giữ lạnh sữa mẹ

Túi giữ lạnh giúp bảo quản sữa mẹ trong trường hợp sữa ra nhiều.

Giá bán 1960 yên

5. 哺乳びん大・ (Honyuu bin dai・shou) : Bình bú sữa lớn – nhỏ

6. 乳首 (Chikubi) : Núm ti bình sữa

7. 哺乳びんスポンジ・ミニブラシ (Honyuu bin suponji・Miniburashi) : Bọt biển cọ bình, bàn chải nhỏ cọ bình

8. 哺乳びん用洗剤 (Honyuu binyou senzai) : Nước rửa bình sữa

9. ポット (Potto) : Ấm, phích

Tên tiếng Nhật các sản phẩm cần thiết trong sinh hoạt cho bé

Quần áo – tã lót

1. ベビー服 (Bebii fuku) : Quần áo em bé

2. 短肌着 (Tanhadagi) : Áo lót bé sơ sinh ngắn

3. 長肌着 (Nagahadagi) : Áo lót bé sơ sinh dài

4. おくるみ (Okurumi) : Khăn quấn bé sơ sinh

5. よだれかけ (Yodarekake) : Yếm

6. 紙おむつ (Kami omutsu) : Tã giấy

7. 布おむつ (Nuno omutsu) : Tã vải

8. おむつカバー (Omutsu kabaa) : Quần bọc ngoài bỉm, tã

Nên chọn loại quần bọc ngoài bỉm, tã tùy theo mùa. Mùa đông chọn loại dày dặn, mùa hè chọn loại thoáng mát.

9. おしりふき (Oshirifuki) : Khăn lau mông

10. 汗取りパッド (Asetori paddo) : Tấm lót thấm mồ hôi

Dùng để lót lưng bé, chú ý thay thường xuyên khi khăn thấm đủ lượng mồ hôi.

11. ガーゼハンカチ (Gaazehankachi) : Khăn gạc

Giường ngủ

1. ベビーベッド一式 (Bebiibeddo isshiki) : Bộ giường ngủ cho bé

Nên mua sản phẩm gắn mác PSC và SG (Safety Goods). Đây là những sản phẩm được chứng nhận hàng tiêu dùng an toàn.

Giá bán 6278 yên tới 14800 yên

2. 敷き布団 (Shikibuton) : Đệm giường

Nên chọn loại đệm nhồi bông mỏng và chắc chắn một chút.

3. シーツ (Shiitsu) : Ga trải giường

4. 掛け布団 (Kakebuton) : Chăn đắp

5. タオルケット (Taoruketto) : Khăn đắp

6. 布団カバー (Futon kabaa) : Vỏ đệm

7. 枕 (Makura) : Gối

Em bé sau sinh tới khoảng 4 tháng tuổi hoàn toàn có thể dùng khăn bông mềm gấp 4 phần để thay thế cho gối.

Đồ tắm rửa – vệ sinh

1. ベビーバス (Bebiibasu) : Bồn tắm em bé

Giá bán 2380 yên tới 2980 yên

2. 湯温計 (Yuonkei) : Nhiệt kế nước tắm cho bé

3. ベビーソープ (Bebiisoupu) : Sữa tắm em bé

4. バスタオル (Basu taoru) : Khăn tắm

5. ガーゼ・沐浴布 (Gaaze・mokuyokununo) : Gạc, vải tắm

6. 綿棒 (Menbou) : Tăm bông

7. 保湿用ローション (Hoshitsuyou roushon) : Kem dưỡng ẩm

8. 体温計 (Taionkei) : Nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể

9. 乳児用爪切りハサミ (Nyuujiyou tsume kiri hasami) : Kéo cắt móng tay trẻ em

Trên đây là tên tiếng Nhật các sản phẩm cho bà bầu và em bé. Để việc tìm mua được dễ dàng, hãy lên danh sách những sản phẩm cần thiết và giá cả từng loại tương ứng. Chúc các bạn chọn mua được những món đồ ưng ý!

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *