âm hán việt và cách đọc chữ 凍 等 配
âm hán việt và cách đọc chữ 凍 等 配. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Kanji này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn âm Hán Việt và cách đọc của 3 chữ : 凍 等 配
凍 – Âm Hán Việt : ĐỐNG
Cách đọc Onyomi : とう
Cách đọc Kunyomi : こお、こご
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 凍 :
冷凍(れいとう):sự làm lạnh, sự làm đông lạnh
凍る(こおる): đặc, đóng băng
凍える(こごえる):lạnh cóng, đóng băng
等 – Âm Hán Việt : ĐẲNG
Cách đọc Onyomi : とう
Cách đọc Kunyomi : ひと
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 等 :
~等(など):vân vân
上等(じょうとう):sự cao cấp, sự ưu tú
高等学校(こうとうがっこう):trường phổ thông trung học
等しい(ひとしい):đều đặn, bằng nhau
配 – Âm Hán Việt : PHỐI
Cách đọc Onyomi : はい
Cách đọc Kunyomi : くば
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 配 :
配達(はいたつ):sự phân phát
心配(しんぱい):lo lắng
気配(けはい):sự linh cảm
配る(くばる):phân phát, phân phối, chú ý
Trên đây là nội dung bài viết : âm hán việt và cách đọc chữ 凍 等 配. Các bạn có thể tìm các chữ Kanji khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : âm Hán Việt và cách đọc chữ + chữ Kanji cần tìm. Bạn sẽ tìm được từ cần tra cứu.