âm hán việt và cách đọc chữ 違 取 消
âm hán việt và cách đọc chữ 違 取 消
âm hán việt và cách đọc chữ 違 取 消. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Kanji này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn âm Hán Việt và cách đọc của 3 chữ : 違 取 消
違 – Âm Hán Việt : VI
Cách đọc Onyomi : い
Cách đọc Kunyomi : ちが
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 違 :
違い(ちがい):sự khác nhau
間違える(まちがい):lỗi sai, nhầm lẫn
間違い(まちがい):lỗi lầm, nhầm lẫn
違法(いほう): trái phép
取 – Âm Hán Việt : THỦ
Cách đọc Onyomi : しゅ
Cách đọc Kunyomi : と
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 取 :
取材(しゅざい): sự thu thập tài liệu (viết bài)
取る(とる):lấy
書き取る(かきとる): viết lại.
取り消し(とりけし): sự loại bỏ, sự thủ tiêu
聞き取り(ききとり):sự nghe hiểu
消 – Âm Hán Việt : TIÊU
Cách đọc Onyomi : しょう
Cách đọc Kunyomi : き、け
Cấp độ : JLPT N2
Những từ hay gặp đi với chữ 消 :
消去 (しょうきょ):xóa bỏ
消す(けす): tắt
消える(きえる):biến mất, tan đi, tắt
消しゴム(けしごむ):cục tẩy
Trên đây là nội dung bài viết : âm hán việt và cách đọc chữ 違 取 消. Các bạn có thể tìm các chữ Kanji khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : âm Hán Việt và cách đọc chữ + chữ Kanji cần tìm. Bạn sẽ tìm được từ cần tra cứu.