âm hán việt và cách đọc chữ 留 守 濃
âm hán việt và cách đọc chữ 留 守 濃
âm hán việt và cách đọc chữ 留 守 濃. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Kanji này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn âm Hán Việt và cách đọc của 3 chữ : 留 守 濃
留 – Âm Hán Việt : Lưu
Cách đọc Onyomi : りゅう
る
Cách đọc Kunyomi : と-める
Cấp độ : JLPT N3
Những từ hay gặp đi với chữ 留 :
留学(りゅうがく):du học
留守番(るすばん):vắng nhà
保留(ほりゅう):bảo lưu
書留(かきとめ):lưu trữ (giấy tờ)
守 – Âm Hán Việt : Thủ
Cách đọc Onyomi : しゅ
す
Cách đọc Kunyomi : まも-る
Cấp độ : JLPT N3
Những từ hay gặp đi với chữ 守 :
守備(しゅび):phòng bị
守る(まもる):bảo vệ
留守(るす):trông nhà
濃 – Âm Hán Việt : Nồng
Cách đọc Onyomi : のう
Cách đọc Kunyomi : こ-い
Cấp độ : JLPT N3
Những từ hay gặp đi với chữ 濃 :
濃い(こい):đậm đặc
濃度(のうど):nồng độ
Trên đây là nội dung bài viết : âm hán việt và cách đọc chữ 留 守 濃. Các bạn có thể tìm các chữ Kanji khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : âm Hán Việt và cách đọc chữ + chữ Kanji cần tìm. Bạn sẽ tìm được từ cần tra cứu.