Các cách nói từ chết trong tiếng Nhật

Các cách nói từ chết trong tiếng Nhật

Con người ta sinh ra rồi chết đi là quy luật bất biến của tạo hoá. Mặc dù không ai muốn nhưng cái chết là điều không thể thay đổi và quan niệm về cái chết của mỗi nền văn hoá, mỗi đất nước lại có sự khác nhau nhất định. Trong bài viết ngày hôm nay Tự học online xin chia sẻ với các bạn Các cách nói từ chết trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo.

Các cách nói từ chết trong tiếng Nhật

Các cách nói từ chết trong tiếng Nhật

他界(たかい): thế giới khác, cái chết

臨終(りんじゅう): lâm chung

逝去(せいきょ): qua đời

昇天(しょうてん): thăng thiên

永眠(えいみん): qua đời (giấc ngủ vĩnh hằng)

物故(ぶっこ): chết, qua đời

逝く(いく): đi xa

亡くなる(なくなる): mất, chết

(よ)を去る(さる): qua đời, sang thế giới bên kia

鬼籍(きせき)に入る(いる): ghi tên vào sổ sinh tử

あの世(あのよ)に行く(いく): đi đến thế giới bên kia

冥土(めいど)へ旅立つ(たびだつ): hành trình đến âm phủ

不帰の客(ふきのきゃく): vị khách không trở lại

Các cách nói từ chết trong tiếng Nhật theo Phật giáo:

往生(おうじょう): lên đường theo tổ tiên

成仏(じょうぶつ): hoá thành phật

入滅(にゅうめつ): viên tịch

入寂(にゅうじゃく): nhập tịch, nhập vào cõi niết bàn

遷化(せんげ): nhập tịch, vào cõi niết bàn

Các cách nói về cái chết trong tiếng Nhật theo đạo Thiên Chúa:

帰天(きてん): quy thiên

召天(しょうてん): chết, được triệu lên trời

Các cách nói về cái chết trong tiếng Nhật đối với những người có địa vị cao:

身罷る(みまかる): băng hà

お隠れ(おかくれ)になる: khuất đi (giống khuất núi)

皇族(こうぞく)や三位(さんみ)以上(いじょう)の公家(くげ)の死(し). Khi người trong vương tộc hoặc những người có địa vị cao chết :

薨去(こうきょ):  Hoăng khứ, từ trần

天皇や皇帝の死 – Cái chết của hoàng đế :

崩御(ほうぎょ): băng hà

登霞(とうか): đăng hà

Các cách nói khác :

(め)を覚まさ(さまさ)ない: không tỉnh lại

三途の川(さんずのかわ)を渡る(わたる): qua sông cửu tuyền

死神(しにがみ)が連れ去る(つれさる): thần chết dẫn đi

○○が最後(さいご)となる: cái gì đã trở thành cuối cùng

魂(たましい)が肉体(にくたい)から離れる(はなれる): linh hồn rời khỏi thể xác

心臓(しんぞう)の鼓動(こどう)が止まる(とまる): tim ngừng đập

死者(ししゃ)の列(れつ)に加わる(くわわる): tham gia vào danh sách tử

亡き(なき)(かず)に入る(はいる): nhập vào danh sách tử

夭逝(ようせい)/夭折(ようせつ)/早世(そうせい)する: chết yểu (chết trẻ)

病魔(びょうま)との闘い(たたかい)に敗れる(やぶれる): bệnh mà chết

(てん)(あの世(あのよ))からの迎え(むかえ)が来る(くる): được chào đón, được triệu đến thế giới bên kia

この世(このよ)から解放(かいほう)される: được giải thoát khỏi thế giới này, từ thế sang thế giới bên kia

棺桶(かんおけ)/墓(はか)に入る(はいる): bước vào quan tài, nằm vào mộ

屍(かばね)をさらす: phơi thây (trên chiến trường)

先立つ(さきだつ): cuộc hành trình tương lai, kiếp sau

幽明(ゆうめい)境(さかい)を異(い)にする: từ trần

黄泉(こうせん)の客(きゃく)となる: trở thành vị khách dưới hoàng tuyền

横死(おうし): bị giết, bị sát hại

絶命(ぜつめい) tuyệt mệnh/落命(らくめい) lạc mệnh/命を落とす(いのちをおとす) rơi mất mạng/命(いのち)を失う(うしなう) mất mạng/命(いのち)の火(ひ)が消える(きえる): lửa sinh mệnh đã tắt

絶息(ぜっそく) tuyệt tức, ngứng thở/(いき)を引き取る(ひきとる) ngừng hơi thở/呼吸(こきゅう)が止まる(とまる) ngừng hô hấp/事切れる(こときれる): cắt đứt sự đời.

卒去(しゅっきょ) xong cuộc đời、死去(しきょ) đã ra đi、死亡(しぼう) tử vong、死没(しぼつ) chết chìm、頓死(とんし) đột tử、急死(きゅうし)  đột nhiên chết、急逝(きゅうせい) tạ thế nhanh、永逝(えいせい) viễn thế, sang cõi vĩnh hằng thế、長逝(ちょうせい) trường thế, sang cõi vĩnh hằng、物故(ぶっこ): chết

斃れる(たおれる): ngã xuống

お陀仏(おだぶつ: sự tự giết chết, tự huỷ hoại mình

薨ずる(こうずる)/瞑(めい)する/瞑目(めいもく)/冷たくなる(つめたくなる): nhắm mắt xuôi tay, chết

(そら)の星(ほし)になる: trở thành ngôi sao trên bầu trời (hiện nay còn có cách nói : thành gió trên trời người ta cũng hiểu)

Trên đây là tổng hợp các cách nói về cái chết trong tiếng Nhật. Hy vọng là bài viết đã cung cấp cho các bạn thêm một số kiến thức, cũng như hiểu thêm về quan niệm của người Nhật. Mời các bạn xem các bài viết tương tự trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!