Tên các bộ phận cơ thể tiếng nhật
Chào các bạn, trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn tên Tên các bộ phận cơ thể tiếng Nhật. Các bạn hãy chạm hay nghĩ đến các bộ phận trên cơ thể mình và đọc tên của chúng bằng tiếng Nhật nhé 🙂 Thứ tự các từ được đặt từ trên đầu xuống dưới gót chân, rất tiện cho các bạn khi ôn luyện. Một số từ được bổ sung không được thể hiện trong tranh.
Các bạn mới học có thể bỏ qua các chữ Hán ở đầu, chỉ cần học theo chữ hiragana hoặc romaji
Tên tiếng Nhật các bộ phận thuộc phần đầu, cổ :
Mục lục :
頭 あたま atama : đầu. Chi tiết hơn các bộ phận trên mặt, các bạn tham khảo bài : từ vựng tiếng Nhật về các bộ phận trên khuôn mặt
髪の毛 かみのけ ka mi nô kê : tóc
首 くび kubi : cổ
耳 mimi : tai
のど nodo : cổ họng
頭頂部 touchoubu : phần đỉnh đầu
前頭部 (zentoubu) : phần trước của đầu
後頭部 koutoubu : phần sau của đầu.
脳(のう・なずき)Nou, Nazuki : Não
Tên tiếng Nhật các phần trên khuôn mặt
睫毛(まつげ)Matsuge : Lông mi
眉(まゆ)Mayu : Lông mày
目・眼(め・まなこ)Me, Manako : Mắt
瞳・眸・睛(ひとみ)Hitomi : Con ngươi
髭・鬚・髯(ひげ)Hige : Râu
頬(ほお)Hoo : Má
額 hitai : trán
瞼(まぶた)Mabuta : Mí mắt
鼻(はな)Hana : Mũi
耳(みみ)Mimi : Tai
口(くち)口角(こうかく)Kuchi, Koukaku : Miệng
唇(くちびる)Kuchibiru : Môi
歯(は)Ha : Răng
舌(した・べろ)Shita, Bero : Lưỡi
顎(あご・あぎと)Ago, Agito : Cằm
項(うなじ)Unaji : Gáy, Ót
下あご shita ago : cằm dưới
顎 ago : cằm
旋毛(つむじ) Tsumuji : Sái tóc, Xoáy tóc
Tên tiếng Nhật phân thân
上半身(じょうはんしん) Jouhanshin : Phần thân trên
下半身(かはんしん)Kahanshin : Phần thân dưới
胴(どう)Dou : Thân người
肩(かた)Kata : Vai
脇・腋(わき)Waki : Nách
胸(むね) Mune : Ngực
腹・肚(はら)Hara : Bụng
臍(へそ) Heso : Rốn
背中(senaka) : Lưng
腰(こし)Koshi : Eo
尻・臀(しり)Shiri : Mông
Tên tiếng Nhật phần tay
手 て te : tay
上肢(じょうし)Joushi : Chi trên (tay)
腕(うで・かいな) Ude : Cánh tay
上腕(じょうわん)Jouwan : Cánh tay trên
前腕(ぜんわん)Zenwan : Cánh tay dưới
肘・肱・臂・(ひじ)Hiji : Khuỷu tay
手首 てくび tekubi : cổ tay
手の掌(てのひら)Te no hira : Lòng bàn tay
指(ゆび)Yubi : Ngón tay
爪(つめ)Tsume : Móng tay
親指 おやゆび oyayubi : ngón cái
人差し指 ひとさしゆび hitosashi yubi : ngón trỏ, ngón chỉ người
中指 なかゆび naka yubi : ngón giữa
薬指 くすりゆび kusuri yubi : ngón đeo nhẫn, ngón ngoáy thuốc (khi đun hoặc làm hòa tan)
小指 こゆび koyubi : ngón út)
Tên tiếng Nhật phân chân
足・脚(あし)Ashi Chân
下肢 Kashi : Chi dưới
爪先(つまさき)Tsumasaki : Móng chân
腿・股(もも・また)Momo – mata : Đùi
膝(ひざ・ひかがみ)Hiza, Hikagami : Đầu gối
脛(すね・はぎ)Sune, Hagi : Cẳng chân
踝(くるぶし)Kurubushi : Bàn chân
踵(かかと・きびす)Kakato : Gót chân
つま先 つまさき tsumasaki : ngón chân
Tên tiếng Nhật các cơ quan nội tạng
心臓 shizou : tim
肝臓 kanzou : gan
腎臓 : jinou : thận
気管 kikan : khí quản
血管 kekkan : huyết quản, mạch máu
胃 i : dạ dày
胃腸 ichou : ruột
大腸 daichou : đại tràng
膀胱 boukou : bàng quang
胆囊 tannou : túi mật
Tên các bộ phận cơ thể tiếng nhật khác
皮 kawa : da
筋肉 kinniku : cơ
爪 tsume : móng
毛 ke : lông
タン tan : đờm
骨 hone : xương
動脈 : động mạnh
静脈 joumyaku : tĩnh mạch
Xem thêm : tên các loại bệnh tiếng Nhật
Bài hát về các bộ phận trên cơ thể
Xem thêm :
Nà ní là gì? Nghĩa của từ nà ní hay na ni
Từ vựng tiếng Nhật : 1000 từ thông dụng nhất
Trên đây là Tên tiếng Nhật của các bộ phận thường gặp trên cơ thể. Mời các bạn cùng học các từ vựng tiếng Nhật khác trong chuyên mục : từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề.