Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Cách dùng từ さしあげる – Từ vựng tiếng Nhật N3

Cách dùng từ さしあげる- Từ vựng tiếng Nhật N3. Chào các bạn trong chuyên mục từ vựng tiếng Nhật N3 lần này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn những từ vựng N3 hay xuất hiện trong đề chọn cách dùng đúng. Mỗi câu hỏi sẽ bao gồm 1 từ vựng và 4 câu hỏi phía dưới. Các bạn sẽ phải đọc từng câu hỏi để chọn cách trả lời đúng nhất cho từ vựng đó (xem câu hỏi mẫu trong bài : Cấu trúc đề thi năng lực tiếng Nhật N3).

Cách dùng từ さしあげる - Từ vựng tiếng Nhật N3

Đây là dạng bài đòi hỏi các bạn phải hiểu rõ cách dùng của từ trong các tình huống Nhất định. Nếu không nắm rõ ý nghĩa và cách dùng, các bạn khó có thể làm được dạng bài này. Hiểu lơ mơ ý nghĩa của từ cũng là một nguyên nhân mà nhiều bạn rất sợ dạng bài này.

Cách dùng từ さしあげる – Từ vựng tiếng Nhật N3

Từ loại : động từ

Ý nghĩa : tặng, biếu, cho ( thể lịch sự)

Ví dụ trong đề thi :

つぎのことばの つかいかたで いちばん いい ものをしたのを 1・2・3・4から 一つ えらびなさい
Hãy chọn cách dùng đúng nhất của từ trong các câu 1, 2, 3, 4

さしあげる

つまに ピアノを さしあげました。
先生に ケーキを さしあげました。
とりに むしを さしあげました。
花に 水を さしあげました。

Giải thích

Câu thứ 1 : つまに ピアノを さしあげました。 Có nghĩa là : “Tôi đã tặng vợ tôi một chiếc piano”. Xét về nghĩa thì đúng nhưng đây là động từ thể lịch sự. Mà vợ chồng là những người thuộc cùng một nhóm nên ta không nói như thế này.

Câu thứ 2 :  先生に ケーキを さしあげました。Nghĩa là : “Tôi đã tặng bánh cho thầy giáo”. Về ngữ pháp lẫn ngữ nghĩa thì đúng. Nhưng còn 2 câu nữa. Chúng ta cùng xem sao nhé!

Câu thứ 3 :  とりに むしを さしあげました. Ý nghĩa : “Tôi cho chim ăn sâu” . Về nghĩa thì đúng nhưng về ngữ pháp thì khi muốn nói cho động vật ăn ta không dùng cấu trúc này.

Câu thứ 4 :  花に 水を さしあげました。Câu này có nghĩa là: “Tôi tưới nước cho cây”  câu này xét về nghĩa thì ok nhưng tương tự như câu thứ 3 khi muốn nói tưới nước cho cây ta cũng không dùng cấu trúc này để nói.

Kết luận :

Từ việc phân tích trên, có thể kết luận : đáp án đúng là câu số 2.

Trên đây là nội dung bài viết Cách dùng từ さしあげる – Từ vựng tiếng Nhật N3 . Mời các bạn cùng xem các bài tương tự khác trong loạt bài viết : Cách dùng từ vựng tiếng Nhật N3 trong chuyên mục : Từ vựng N3.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *