Danh sách từ vựng N3 khó hay nhầm
Những từ vựng N3 khó hay nhầm
Những từ vựng N3 khó hay nhầm. Chào các bạn để trợ giúp các bạn trong việc luyện thi N3, trong bài viết này tự học online xin tổng hợp lại những từ vựng N3 khó, hay nhầm, dễ quên. Danh sách này được lấy ra từ danh sách từ vựng tiếng Nhật N3. Với danh sách này, các bạn nên ôn lại nhiều lần để sớm nhớ được lâu.
Xem thêm : ôn nhanh chữ Hán N3
Mục lục
Những từ vựng N3 khó hay nhầm p.1
(お)しりをたたく/ぶつ : đánh vào mông
(が)うなる : cằn nhằn, rên rỉ
(を)おんぶする : cõng
(を)甘やかす ((を)あまやかす) : nuông chiều
(を)抱っこする ((を)だっこする) : bế
CDをかける : chạy CD
Nがうらやまし : ghen tị với N
Nにあこがれる : ngưỡng mộ N
Nに好かれる (Nにすかれる) : được N thích
Nに恋する (Nにこいする) : yêu N
Từ khó N3 p.2
Nを専攻する (Nをせんこうする) : chuyên môn về N
あくびが出る/をする (あくびがでる/をする) : ngáp
あて名 (あてな) : tên người nhận
アレルギーがある : bị dị ứng
いきなり泣き出す. とたんに泣き出す (いきなりなきだす. とたんになきだす) : bật khóc
イコール : dấu bằng
いびきをかく : ngáy
インフルエンザにかかる : bị cúm
ウぃスキーの水割り (ウぃスキーのみずわり) : pha rượu với nước
ウエートレスにおすすめを聞く (ウエートレスにおすすめをきく) : nghe sự gợi ý của bồi bàn
Từ khó n3 p.3
うがいをする : xúc miệng
うっかりする. うっかり忘れる (うっかりわすれる) : lỡ quên mất”
うわさが立つ (うわさがたつ) : tin đồn lan ra
エプロン : tạp dề
おい : cháu trai
おたま : thìa nấu canh
おとなしい : đĩnh đạc
おならが出る/をする (おならがでる/をする) : xì hơi
お金がもうかる (おかねがもうかる) : tiền sinh lời
お金をかせぐ (おかねをかせぐ) : kiếm tiền
Từ khó n3 p.4
お金をためる/貯金する (おかねをためる/ちょきんする) : tiết kiệm tiền
お金をもうける (おかねをもうける) : kiếm lãi
お互いに気に入る (おたがいにきにはいる) : quan tâm lẫn nhau
お札をくずす (おさつをくずす) : đổi tiền
お酒によう (おさけによう) : say rượu
お待たせいたしました (おまたせいたしました) : xin lỗi vì đã để quý khách phải đợi
お待ちどおさま (おまちどおさま) : cảm ơn vì đã chờ
お茶をお持ちします. どうぞお構いなく (おちゃをおもちします. どうぞおかまいなく) : để tôi đi lấy trà. thôi không cần bận tâm đến tôi đâu”
Những từ vựng N3 khó hay nhầm p.5
お湯が冷める (おゆがさめる) : nước lạnh đi
お湯を沸かす (おゆをわかす) : đun sôi nước
お湯を冷ます (おゆをさます) : làm lạnh nước
カードの有効期限を確認する (カードのゆうこうきげんをかくにんする) : xác nhận hạn sử dụng của thẻ tín dụng
カーナビ : hệ thống chỉ đường
がっかりする : thất vọng
きつい : chật
きつい仕事 (きついしごと) : công việc khó khăn
くさる : thối rữa, mục nát
くしゃみが出る/をする (くしゃみがでる/をする) : hắt hơi
Từ khó n3 p.6
くせがつく : có thói quen xấu
くせになる : trở thành thói quen xấu
ぐっすり眠る (ぐっすりねむる) : ngủ ngon
げっぷが出る/をする (げっぷがでる/をする) : ợ
コード : dây điện
コーヒーのおかわり : thêm một cốc cà phê
こげる : bị cháy
こしょうを振る (こしょうをふる) : rắc hạt tiêu
こちらでおかけになってお待ちください : bạn hãy ngồi đây đợi tôi một chút
コンセント : ổ cắm
Phần tiếp theo, mời các bạn xem tại trang 2
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest