Khi mắc covid tại Nhật phải làm sao?

Khi mắc covid tại Nhật phải làm sao?

Khi mắc covid tại Nhật phải làm sao?Trước diễn biến tình hình dịch bệnh covid 19 tại Nhật đang trên đà bùng phát và khó kiểm soát hơn bao giờ hết, ngoài thực hiện các biện pháp phòng tránh, các bạn cần biết được Khi mắc covid tại Nhật.

Khi mắc covid tại Nhật phải làm sao?

Khi mắc Covid tại Nhật phải làm sao?

Theo hướng dẫn của Hội chữ Y tế chữ thập đỏ Nhật Bản, khi có các triệu chứng nghi là covid, các bạn không nên trực tiếp đi tới các cơ sở y tế hay bệnh viện, mà hãy gọi điện tới các trung tâm tư vấn dưới đây :

0570-550-571 làm việc từ 9h – 21h kể cả Thứ 7 chủ nhật và ngày lễ.

03-5320-4592 đêm, dành cho các khu vực nội đô

Các bạn cũng có thể liên hệ tư vẫn tới Trung tâm tư vấn của Bộ Y tế lao động phúc lợi Nhật Bản (có trả lời tiếng Việt) :

0120 – 565653 (đối ứng tiếng Việt từ 10h tới 19h các ngày trong tuần kể cả T7 chủ Nhật và ngày lễ).

Hoặc các bạn có thể liên hệ tới các trung tâm khám bệnh, tư vấn về corona chủng mới tại các địa phương theo link sau : 相談センター

Từ vựng tiếng Nhật về covid khi đi khám covid tại Nhật

Từ vựng tiếng Nhật chung về covid

新型コロナウイルス (Shingata koronauirusu) : Vi rút corona chủng mới

再感染 (Sai kansen) : Tái nhiễm

発症する (Hasshou suru) : Khởi phát triệu chứng

感染する (Kansen suru) : Bị lây nhiễm

状況 (Joukyou) : Tình hình

感染症 (Kansen-shou) : Bệnh lây nhiễm

患者 (Kanja) : Người bệnh

Từ vựng tiếng Nhật miêu tả triệu chứng covid

症状 (Shoujou) : Triệu chứng

症状がない (Shoujou ga nai) : Không có triệu chứng

無症状 (Mu shoujou) : Không có triệu chứng

伝染性 (Densen-sei) : Tính lây lan, tính truyền nhiễm

初期症状 (Shoki shoujou) : Các triệu chứng ban đầu

発熱 (Hatsunetsu) : Phát sốt

咳 (Seki) : Ho

頭痛 (Zutsuu) : Đau đầu

だるさ (Darusa) : Đờ đẫn, lừ đừ, uể oải

脱力感 (Datsurikikan) : Uể oải, kiệt quệ, mệt lử

倦怠感 (Kentaikan) : Mệt mỏi

食欲低下 (Shokuyoku teika) : Ăn không ngon, mất cảm giác thèm ăn

息切れ (Ikigire) : Hít thở nặng nề

息苦しい (Ikigurushii) : Hít thở khó khăn

痰 (Tan) : Đờm

筋肉痛 (Kin’nikutsuu) : Đau nhức vùng cơ

嗅覚障害・味覚障害 (kyuukaku shougai – mikaku shougai) : Rối loạn khứu giác và vị giác

下痢 (Geri) : Tiêu chảy

từ vựng tiếng Nhật về covid khi đi khám

Từ vựng tiếng Nhật về thăm khám chữa bệnh covid

治療法 (Chiryouhou) : Phương pháp điều trị

治療費 (Chiryou-hi) : Chi phí điều trị

治療薬 (Chiryou-yaku) : Thuốc điều trị

新型コロナ検査 (Shingata korona kensa) : Xét nghiệm covid 19

診断 (Shindan) : Chẩn đoán

受診 (Jushin) : Thăm khám

相談 (Soudan) : Bàn bạc, trao đổi

新型コロナ検査費用 (Shingata korona kensa hiyou) : Phí xét nghiệm covid 19

再診 (Saishin) : Tái khám

自宅で治療する (Jitaku de chiryou suru) : Điều trị tại nhà riêng

使用されている薬剤 (Shiyou sarete iru yakuzai) : Dược phẩm được sử dụng

ホテル療養 (Hoteru ryouyou) : Điều trị tại khách sạn

自宅療養 (Jitaku ryouyou) : Điều trị tại nhà riêng

Từ vựng tiếng Nhật về các vật dụng cần thiết khi điều trị covid tại nhà

Theo khuyến nghị của các bác sĩ, những ai đang điều trị covid tại khách sạn hoặc nhà riêng nên trang bị cho mình những đồ dùng cần thiết dưới đây:

Đồ dùng hàng ngày – 日用品 (Nichiyouhin)

ティッシュペーパー (Tisshupeepaa) : Khăn giấy

トイレットペーパー (Toirettopeepaa) : Giấy vệ sinh

生理用品 (Seiri youhin) : Băng vệ sinh

せっけん、アルコール除菌スプレー (Sekken, arukooru jokin supuree) : Xà bông, bình xịt khử trùng

塩素系漂白剤 (Ensokeihyouhakuzai) : Thuốc tẩy clo

使い捨てマスク (Tsukaisute masuku) : Khẩu trang dùng một lần

使い捨て手袋 (Tsukaisute tebukuro) : Bao tay dùng một lần

レインコート (Reinkooto) : Áo mưa bảo hộ

ビニール袋(ゴミ袋サイズも)(Biniiru-bukuro (gomifukuro saizu mo)) : Túi ni lông (Loại to bằng túi đựng rác)

体温計 (Taionkei) : Cặp nhiệt độ

ゴーグル(もしくはメガネ)(Googuru (moshikuwa megane)) : Kính bảo hộ (Hoặc kính thường)

Thực phẩm – 食料 (Shokuryou)

主食(お米やうどん、シリアルなど食べやすいもの)(Shushoku (Okome ya udon, shiriaru nado tabe yasui mono)) : Các thực phẩm chính (Gạo, mì, ngũ cốc, các loại dễ ăn)

菓子類(とくにチョコレート) (Kashi-rui (tokuni chokoreeto)) : Bánh kẹo (Đặc biệt là sô cô la)

ゼリー状栄養補助食品 (Zerii-jou eiyou hojo shokuhin) : Thực phẩm bổ sung dưỡng chất dạng thạch

レトルト食品、インスタント食品 (Retoruto shokuhin, insutanto shokuhin) : Thức ăn sẵn đã được tiệt trùng, đồ ăn liền

缶詰(果物など) (Kandzume (kudamono nado)) : Thực phẩm đóng hộp (Như trái cây)

冷凍食品(火にかけるだけのうどんなど便利です) (Reitou shokuhin (hinikakeru dake no udon nado benri desu)) : Thực phẩm đông lạnh (Ví dụ như mì udon chỉ cần hâm nóng là dùng được, như vậy rất tiện)

経口補水液 (Keikouhosuieki) : Dung dịch bù nước dạng uống

スポーツ飲料 (Supootsu inryou) : Nước uống thể thao

từ vựng tiếng Nhật về covid khi đi khám

Các mẫu có thể sẽ cần tới khi Khi mắc covid tại Nhật

新型コロナ検査の検査はどこで受けられますか?
Shingata korona kensa no kensa wa doko de uke raremasu ka?
Tôi có thể xét nghiệm covid 19 ở đâu?

新型コロナの検査を受けたいんですが、診察の予約をお願いします。
Shingata korona no kensa wo uketai n desuga, shinsatsu no yoyaku wo onegaishimasu.
Tôi muốn xét nghiệm covid 19, làm ơn cho tôi đặt lịch khám.

どんな検査がありますか?
Don’na kensa ga arimasu ka?
Có những kiểu xét nghiệm nào?

費用はいくらですか?
Hiyou wa ikura desu ka?
Chi phí là bao nhiêu?

午後3時に予約していたAですが。
Gogo sanji ni yoyaku shite ita A desu ga.
Tôi là A, đã đặt lịch hẹn khám lúc 3 giờ chiều ạ.

熱がしばらく続いていて、咳が出るっていう症状で、とても心配です。
Netsu ga shibaraku tsudzuite ite, seki ga deru tte iu shoujou de, totemo shinpai desu.
Tôi bị triệu chứng ho và sốt kéo dài trong một khoảng thời gian, tôi rất lo lắng.

37,5度以上の発熱が4日以上続いています。
37, 5 do ijou no hatsunetsu ga 4 nichi ijou tsudzuite imasu.
Phát sốt trên 37,5 độ kéo dài trên 4 ngày.

のどの痛みが続いています。
Nodo no itami ga tsudzuite imasu.
Tôi bị đau họng kéo dài.

喉が痛くて息も苦しいです。
Nodo ga itakute iki mo kurushii desu.
Tôi bị đau họng và thở rất khó nhọc.

痰が出ます。
Tan ga demasu.
Ho ra đờm.

ベッドから出られなくて体がだるくなって、体温の波がすごくある。朝は比較的低めで夜になると1,5度くらい急に上がり高熱になることもある。
Beddo kara de rarenakute karada ga daruku natte, taion no nami ga sugoku aru. Asa wa hikakuteki hikume de yoru ni naru to 1,5 do kurai kyuu ni agari kounetsu ni naru koto mo aru.
Tôi không thể rời giường, cả người uể oải, thân nhiệt thì dữ dội. Buổi sáng thân nhiệt tương đối thấp nhưng đến tối thì tăng lên khoảng 1,5 độ.

自宅療養で必要なものはなんですか?
Jitaku ryouyou de hitsuyou na mono wa nan desu ka?
Những thứ cần thiết khi điều trị tại nhà là gì ạ?

Bên cạnh những từ vựng và mẫu câu cần thiết liên quan đến chủ đề dịch bệnh covid 19 nêu trên, những bạn đang học tập và làm việc tại Nhật cũng nên cập nhật thường xuyên tình hình dịch bệnh ở khu vực mình đang sống để kịp thời xử lý những tình huống cấp bách.

Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật khi đi khám bệnh

Trên đây nội dung bài viết Khi mắc covid tại Nhật phải làm sao? Hi vọng qua nội dung trên, các bạn sẽ có được nền tảng kiến thức tiếng Nhật cần thiết về dịch bệnh covid 19 từ đó kịp thời xử lý và bảo vệ bản thân trước diễn biến khó lường của dịch bệnh.

Nếu bạn có kinh nghiệm ứng phó khi bị covid tại Nhật, hãy cho tuhoconline biết bằng cách comment phía dưới bài viết nhé ! Tuhoconline sẽ cập nhật thông tin để mọi người có được những thông tin hữu ích và sát thực nhất !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!