Từ vựng tiếng nhật theo chủ đề bộ phận ô tô
Từ vựng tiếng nhật theo chủ đề bộ phận ô tô. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề lần này, Tự học tiếng Nhật online xin mời các bạn cùng học tiếng Nhật qua hình ảnh các bộ phận của ô tô.
Từ vựng tiếng nhật về các bộ phận ô tô p1
フロントガラス Kính phía trước xe ô tô. Bắt nguồn từ tiếng anh : Front glass. Front có nghĩa là phía trước, Glass có nghĩa là kính -> フロントガラス có nghĩa là kính trước của ô tô
ワィパー Cần gạt nước ô tô. Bắt nguồn từ tiếng anh : Wiper – cái gạt, thiết bị gạt, làm sạch kính ô tô.
ボンネット Đầu xe ô tô. Bắt nguồn từ tiếng Anh : bonnet – đầu ô tô, thường là phần chứa động cơ.
ライト Đèn xe. Bắt nguồn từ tiếng Anh : Light, có nghĩa là ánh sáng, cái đèn
バックミラー Gương chiếu hậu trong xe. Bắt nguồn từ tiếng Anh : Back mirror. Back có nghĩa là phía sau, mirror là cái gương – > バックミラー gương để xem phía đằng sau, gương chiếu hậu. Trong tiếng anh từ mirror đọc là mi rờ, tuy nhiên trong tiếng Nhật không có âm ơ, do vậy phải dùng âm a là âm gần nhất, do vậy từ mirror bị biến âm thành : ミラー (mi rà).
トランク Cốp xe. Bắt nguồn từ tiếng Anh : trunk, cái thùng xe.
タイヤ Lốp. Bắt nguồn từ tiếng Anh : tire, nghĩa là lốp xe.
サイドミラー Kính chiếu hậu hai bên xe. Bắt nguồn từ tiếng Anh : side mirror. side là bên cạnh. Mirror là gương -> サ
イドミラー là gương 2 bên xe, dùng để xem phía sau 2 bên của xe (dùng khi muốn rẽ, sang làn…).
助手席 (じょしゅせき) Ghế phụ. 助手 joshu là trợ thủ, ghế dành cho người phụ xe, cạnh lái xe.
運転席 (うんてんせき) Ghế lái xe. 運転 unten : lái xe. 席 nghĩa là chỗ ngồi.
カーナビ Hệ thống chỉ đường. Bắt nguồn từ tiếng Anh : car navi(gation). car là xe ô tô. Navigation là định hướng, chỉ dẫn.
ハンドル Tay lái. Bắt nguồn từ tiếng Anh : handle.
(自動車の)ガレージ,車庫 (しゃこ) : Gara ô tô, với nghĩa nơi để xe
(自動車の)修理工場 (shuuri koujou) : gara ô tô, với nghĩa là nơi sửa xe
Từ vựng tiếng Nhật về các bộ phận ô tô 2
1. バックミラー (Bakku mira-) : Gương chiếu hậu
2. フロントガラス (furonto garasu) : Kính trước
3. ハンドル (handoru) : Vô lăng, Tay lái
4. ワイパー (waipa-) : Cần gạt nước
5. ボンネット (bonnetto) : Ca bô, nắp ca bô
6. ヘッドライト (heddo raito) : Đèn pha
7. ナンバープレート (nanba- pure-to) : Biển số
8. バンパー (banpa-) : Thanh chắn (chống va chạm)
9. ワインカー (wainka-) : Đèn xi nhan
10. ドヤ (doya) : Cửa
11. トランク (toranku) : Cốp xe, thùng xe
12. ブレーキ (bure-ki) : Phanh
13. ブレーキランプ (bure-ki ranpu) : Đèn phanh
14. マプラー (mapura-) : Ống xả
15. 車輪(しゃりん) (sharin) : Bánh xe
16. タイヤ (taiya) : Bánh xe
17. スペアタイヤ (supea taiya) : Bánh xe dự phòng
Trên đây là nội dung các từ vựng tiếng nhật về bộ phận ô tô thường gặp. Mời các bạn cùng học các từ vựng theo chủ đề khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
Tự học online hi vọng những bài viết trong chuyên mục từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề sẽ giúp ích cho các bạn trong việc học tiếng Nhật