Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

Tiếng Nhật thực dụng chủ đề sân bay và máy bay

Chào các bạn, trong chuyên mục Tiếng Nhật thực dụng này, Tự học online sẽ lần lượt giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Nhật thông dụng, được dùng để mô tả hoặc giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày. Tiếng Nhật thực dụng chủ đề sân bay và máy bay.

Tiếng Nhật thực dụng chủ đề sân bay và máy bay

リムジンバスで空港へ行く
rimujinbasu de kuukou e iku
đi đến sân bay bằng xe đưa đón sân bay

札幌までの航空券を予約する
sapporo made no koukuuken o yoyaku suru
đặt vé đến Sapporo

窓側の席を希望する
madogawa no seki o kibou suru
yêu cầu một chỗ ngồi sát cửa sổ

予約を確認する
yoyaku o kakunin suru
xác nhận đặt phòng

予約をキャンセルする
yoyaku o kyanseru suru
hủy đặt phòng

遅い便に変更する
osoi bin ni henkou suru
đổi chuyến bay sang chuyến sau

通路側の席に変える
tsuurogawa no seki ni kaeru
đổi sang chỗ cạnh lối đi

キャンセル待ちをする
kyanseru machi o suru
vào danh sách chờ

キャンセル待ちしている
kyanseru machishiteiru
có tên trong danh sách chờ

航空券を払い戻してもらう
koukuuken o harai modoshite morau
được hoàn tiền vé

カウンターで搭乗手続きをする
kauntaa de toujou tetsudzuki o suru
kiểm tra tại quầy

携帯でチェックインする
keitai de chekkuin suru
kiểm tra qua điện thoại di động

その便はオーバーブッキングだ
sono bin wa oobaabukkingu da
Chuyến bay được đặt chỗ quá nhiều

搭乗券を受け取る
toujouken o uketoru
nhận vé lên máy bay

手荷物を預ける
tenimotsu o azukeru
kiểm tra hành lý xách tay

かばんを機内に持ち込む
kaban o kinai ni mochikomu
mang túi lên máy bay

荷物の超過料金を払う
nimotsu no choukaryoukin o harau
trả phí hành lý quá cước

預けた荷物のタグを受け取る
azuketa nimotsu no tagu o uketoru
nhận thẻ hành lý

保安検査を通過する
hoankensa o tsuuka suru
vượt qua kiểm tra an ninh

セキュリティーゲートを通る
sekyuritiigeeto o tooru
đi qua cổng an ninh

警備が厳重だ
genjuu ga keibida
An ninh chặt chẽ

金属探知器が反応した
kinzokutanchiki ga hannou shita
Máy dò kim loại đã phản ứng

体をチェックされる
karada o chekku sareru
bị khám người

靴を脱がされる
kutsu o nugasareru
bị tháo giày

荷物をチェックされる
nimotsu o chekku sareru
kiểm tra hành lý

係員にかばんを開けられる
kakarain ni kaban o akerareru
có lệnh khám túi

荷物の中身を取り出す
nimotsu no nakami o toridasu
lấy đồ ra khỏi túi

かばんの中身を全部出す
kaban no nakami o zenbu dasu
lấy hết đồ khỏi túi

ポケットの中身をトレーに空ける
poketto no nakami o toree ni akeru
bỏ đồ trong túi vào khay kiểm tra.

ライターを没収された
raitaa o bosshuu sareta
Cái bật lửa bị tịch thu

出国手続きを済ませる
shukkoku tetsudzuki o sumaseru
xong hết các thủ tục xuất ngoại

出入国カードに記入する
shutsunyuukoku kaado ni kinyuu suru
điền vào thẻ nhập/ xuất cảnh

パスポートにスタンプを押してもらう
pasupootp ni sutanpu o oshite morau
đóng dấu hộ chiếu

免税店で買い物をする
menzeiten de kaimono o suru
mua sắm tại cửa hàng miễn thuế

免税のウイスキーを買う
menzei no uisukii o kau
mua một chai rượu whisky miễn thuế

円を米ドルに両替する
en o kome doru ni ryougae suru
đổi yên sang đô la Mỹ

搭乗ゲートに進む
toujou getto ni susumu
tiến tới cổng lên máy bay

タラップを上がる
tarappu o agaru
lên dốc

友人を見送る
yuujin o miokuru
tiễn bạn tôi

見学デッキに出る
kengaku dekki ni deru
đi ra tầng quan sát

離陸する飛行機に手を振る
ririku suru hikouki ni te o furu
vẫy tay với chiếc máy bay đang cất cánh

搭乗する
toujou suru
lên tàu; lên thuyền

エコノミークラスに乗る
ekonomiikurasu ni noru
bay hạng phổ thông

ビジネスクラスに乗る
bijinesukurasu ni noru
bay hạng thương gia

ファーストクラスに乗る
faasutokurasu ni noru
bay hạng nhất

飛行機に搭乗する
hikouki ni toujou suru
lên máy bay

夜行便に搭乗する
yakoubin ni toujou suru
bay đêm

頭上の荷物入れにバッグを入れる
zujou no nimotsu ire ni baggu o ireru
để túi lên khoang trên cao

酒の瓶を座席の下に置く
sake no bin o zaseki no shita no oku
đặt chai rượu dưới ghế

シートベルトを締める
shiitoberuto o shimeru
thắt dây an toàn

シートベルトを外す
shiitoberuto o hazusu
tháo dây an toàn

飛行機が離陸した
hikouki ga ririku shita
Máy bay cất cánh

席を後ろに倒す
seki o ushiro ni taosu
dựa vào ghế

隣に大柄な男性が座っている
tonari ni oogara na dansei ga suwatteiru
Một người đàn ông to lớn ngồi cạnh tôi

耳に圧迫感がある
mimi ni appakukan ga aru
cảm thấy ù tai

つばを飲み込む
tsuba o nomikomu
nuốt nước bọt

パイロットのアナウンスを聞く
pairotto no anaunsu o kiku
lắng nghe thông báo của phi công

緊急時の説明を聞く
kinkyuuji no setsumei o kiku
lắng nghe lời giải thích về thủ tục khẩn cấp

座席のポケットからイヤホンを取り出す
zaseki no poketto kara iyahon o toridasu
lấy tai nghe ra khỏi túi ở ghế

イヤホンを耳に当てる
iyahon o mimi ni ateru
đặt tai nghe vào tai

窓のブラインドを下げる
mado no buraindo o sageru
kéo xuống bóng cửa sổ

客室乗務員を呼ぶ
kyakushitsu joumuin o yobu
gọi tiếp viên hàng không

客室乗務員ボタンを押す
kyakushitsu joumuin botan o osu
nhấn nút gọi tiếp viên hàng không

座席のテーブルを倒す
zaseki no teeburu o taosu
hạ ghế ngồi

ひじ掛けからテーブルを出す
hiji kake kara teeburu o dasu
lấy khay ra khỏi tay vịn

機内食を楽しむ
kinai shoku o tanoshimu
thưởng thức bữa ăn trên máy bay

コーヒーのお代わりを頼む
koohii no okawari o tanomu
yêu cầu một tách cà phê

毛布をもらう
moufu o morau
nhận chăn đắp

映画を見る
eiga o miru
xem phim

ゲームをする
geemu o suru
chơi một trò chơi

機内誌を読む
kinaishi o yomu
đọc tạp chí trên máy bay

地上に目をやる
chijou ni me o yaru
nhìn xuống mặt đất

窓に顔をつけて外を見る
mado ni kao o tsukete soto o miru
thò mặt nhìn ra ngoài

飛行機は高度1万メートルを飛んでいる
hikouki wa koudo ichiman meetoru o tondeiru
Máy bay đang bay ở độ cao 10.000 feet

快適なフライトだ
kaiteki na furaito da
có một chuyến bay dễ chịu

飛行機が揺れた
hikouki ga yureta
Máy bay rung lắc.

飛行機酔いする
hikouki yoi suru
cảm thấy say sóng

飛行機が怖い
hikouki ga kowai
sợ bay

座席を元の位置に戻す
Zaseki o moto no ichi ni modosu
nâng ghế về vị trí ban đầu

飛行機が着陸した
hikouki ga chakuriku shita
Máy bay đã hạ cánh

頭上の荷物入れからバッグを下ろす
zujou no nimotsu ire kara baggu o orosu
lấy túi xuống từ khoang trên cao

飛行機を降りる
hikouki o oriru
xuống máy bay

手荷物受け取り所でスーツケースを受け取る
tenimotsu uketorisho de suutsukeesu o uketoru
lấy vali tại chỗ nhận hành lý

荷物が見つからない
nimotsu ga mitsukaranai
không thể tìm thấy túi

荷物を紛失する
nimotsu o funshitsu suru
mất hành lý

税関を通る
zeikan o tooru
qua cửa hải quan

申告するものがある
shinkoku suru mono ga aru
có đồ cần khai báo

税関で荷物を調べられる
zeikan de nimotsu o shiraberareru
kiểm tra hành lý tại hải quan

入国手続きを済ませる
nyuukoku tetsudzuki o sumaseru
trải qua quá trình nhập cư

係官から質問される
kakarikan kara shitsumon sareru
bị nhân viên hỏi gì đó

わけもなく緊張する
wake mo naku kinchou suru
trở nên lo lắng vô cớ

検疫で引っかかる
keneki de hikkakaru
thông qua kiểm dịch không thành công

大阪で沖縄便に乗り継ぐ
oosaka de okinawa bin ni noritsugu
bay chuyển tiếp từ Osaka đến Okinawa

乗り継ぎ便に遅れる
norotsugi bin ni okureru
lỡ mất người quen

出迎えの人を探す
demukae no hito o sagasu
tìm người đón ở sân bay

空港で彼女を出迎える
kuukou de kanojo o demukaeru
gặp cô ấy ở sân bay

Trên đây là nội dung bài viết : Tiếng Nhật thực dụng chủ đề sân bay và máy bay. Mời các bạn cùng xem các bài viết tương tự trong chuyên mục : từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hoặc : tiếng Nhật thực dụng

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *