Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Cảnh vật thiên nhiên
Tự học online xin mời các bạn tiếp tục học 1 số Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Cảnh vật thiên nhiên :
滝(たき kita) Thác, đọc ngược lại của từ này là từ 北(きた) có nghĩa là : phía bắc, ghép 2 từ này ta có 北の滝 : con thác phương bắc. Chữ hán : 滝(きた) gồm bộ thuỷ và chữ 竜(りゅう・きた) nghĩa là rồng, rất dễ nhầm, những cũng dễ để nhớ :). Con rồng đứng phun nước, tạo thành một cái thác nước :).
洞窟 (どうくつ doukutsu): hang động.
海岸(かいがん kaigan) : bờ biển, được ghép bởi hai chữ 海(hải) và 岸 (ngạn), hải ngạn nghĩa là bờ biển
丘(おか oka) : đồi, ngọn đồi. Từ này hơi khó nhớ vì ít gặp, tuy nhiên có 1 từ hay gặp là : 桜丘(さくらおか) – tên người hoặc tên địa danh, có nghĩa là đồi hoa anh đào, khi quên các bạn có thể lấy chữ oka ở cụm này ra để gợi nhớ lại từ 丘(おか) đồi, ngọn đồi.
川(かわ kawa): Sông, con sông. Âm hán việt là Hà (hồng hà : sông Hồng). chữ 川 tượng trưng cho 3 dòng sông chảy song song với nhau.
森(もり mori) : Rừng rậm, khu rừng. Chữ 森 được ghép từ ba chữ 木 (mộc – nghĩa là cây). Khu rừng có 2 cây là 林(はやし hayashi). Có rất nhiều cây (3 cây 森 ) thì thành rừng rậm.
砂漠(さばく sabaku) : sa mạc, 1 khu vực chỉ toàn cát, không có đất. 砂漠(さばく)Được ghép bởi 2 chữ 砂(âm hán việt : sa âm kun là すな có nghĩa là cát) và chữ 漠(mạc).
火山(かざん kazan): núi lửa. Từ này được ghép bởi 2 từ 火(hoả )và 山(sơn. âm kun : やま)
温泉(おんせん onsen) : suối nước nóng. Từ này được ghép bởi 2 từ 温(ôn あたたかい – nghĩa là ấm)泉(tuyền – いずみ) có nghĩa là con suối ấm
Trên đây là nội dung các Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Cảnh vật thiên nhiên thường gặp. Mời các bạn cùng học các từ vựng khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề.
Tự học online chúc các bạn học tốt !