Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

Những cụm từ đi với 立つ thường gặp

Những cụm từ đi với 立つ thường gặp. Trong tiếng Nhật có rất nhiều cụm từ đi kèm với những từ nhất định, như … Những từ này được sử dụng rất phổ biến trong hội thoại thông thường. Trong bài viết này, Tự học online xin giới thiệu với các bạn những cụm từ đi với立つ  thường gặp. Những cụm từ bôi màu cam là những cụm từ rất hay gặp.

Những cụm từ đi với 立つ thường gặp

Những cụm từ đi với 立つ thường gặp :

1. 立ち上がる: đứng lên

Ví dụ :

国が戦争の廃墟の中から立ち上がった。
くにがせんそうのはいよのなかからたちあがった。

Đất nước đã đứng lên từ đống hoang tàn của chiến tranh.

2. 立ち止まる: đứng lại

Ví dụ :

桜がすごく咲いているので、立ちまらないわけにはいかない。
さくらがすごくさいているので、たちとまらないわけにはいかない。

Hoa anh đào nở quá đẹp nên tôi không thể không dừng chân để ngắm.

3. 立ち寄る:ghé thăm

Ví dụ :

うちに帰った途中で、コンビニに立ち寄った。
うちにかえったとちゅうで、コンビニにたちよった。

Trên đường về nhà tôi đã ghé vào cửa hàng tiện lợi.

4. 目立つ(めだつ): nổi bật, dễ thấy

Ví dụ :

その目立つなセーターを着ないほうがいいでしょう。
そのめだつつなセーターをきないほうがいいでしょう。

Bạn không nên mặc cái áo len loè loẹt đó.

5. あちらを立てればこちらが立たない: thật khó để làm vừa lòng đôi bên, được lòng người này mất lòng người kia

Ví dụ :

妹は公園に行くと言いますが、弟は行かない。あちらを立てればこちらが立たない。
いもうとはこうえんにいくといいますが、おとうとはいかない。あちらをたてればこちらがたたない。

Em gái tôi bảo đi công viên trong khi em trai tôi lại bảo không. Thật khó chiều cả hai đứa.

6. 顔が立つ: giữ thể diện

Ví dụ :

その約束を守らなくて君は私の顔が立たないんじゃ。
そのやくそくをまもらなくてきみはわたしのかおがたたないんじゃ。

Không giữ lời hứa đó anh thật là khiến tôi mất mặt.

7. 気が立つ: sốt ruột, không yên

Ví dụ :

親友は働きすぎて倒れたので、私は気が立たせた。
しんゆうははたらきすぎてたおれたので、わたしはきがたたせた。

Bạn thân của tôi làm việc quá sức mà đổ bệnh thật khiến tôi sốt ruột.

8. 先に立つ: đứng đầu, quan trọng nhất

Ví dụ:

その試合には先に立ったのは勝負じゃなくて、チームの精神が大切だった。
そのしあいにはさきにたったのはしょうぶじゃなくて、チームのせいしんがたいせつだった。

Trong cuộc thi đó điều quan trọng nhất không phải là thắng thua mà là tinh thần đồng đội.

9. 歯が立たない: quá cứng, không thể cắn được, giỏi

Ví dụ:

そのパンはまるで石のようにかたくて歯が立たない。
そのパンはまるでいしのようにかたくてはがたたない。

Cái bánh mì này cứng như đá ấy không thể cắn được.

歴史の知識にかけては誰でも彼女に歯が立たない。
れきしのちしきにかけてはだれでもかのじょにはがたたない。

Về lĩnh vực lịch sử thì không ai giỏi hơn cô ấy.

10. 腹が立つ: tức giận

Ví dụ:

彼は何度も遅刻したので社長は本当に腹が立った。
かれはなんどもちこくしたのでしゃちょうはほんとうにはらがたった。

Anh ta đi muộn không biết bao nhiêu lần nên đã khiến cho giám đốc rất tức giận.

11. 役に立つ: ứng dụng, có tác dụng

Ví dụ: 

このソフトは将来役に立つかどうかわからない。
このソフトはしょうらいやくにたつかどうかわからない。

Tôi không biết là phần mềm này trong tương lai có ứng dụng được hay không nữa.

Xem thêm : những cụm từ đi với thường gặp

Trên đây là tổng hợp Những cụm từ đi với 立つ thường gặp. Mời các bạn cùng học những từ vựng tiếng Nhật khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

Chúc các bạn học tốt !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *