Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

Từ vựng tiếng Nhật liên quan tới bếp núc

Xin chào các bạn! Chắc hẳn khi mới học tiếng Nhật thì các  bạn đã học những cách nói và từ vựng liên quan tới động vật rồi. Tuy nhiên, tiếng Nhật vốn là một ngôn ngữ phong phú và đa dạng nên những cách nói và từ ngữ liên quan tới bếp núc không chỉ dừng lại ở đó mà vẫn còn rất nhiều. Vậy để hiểu kỹ hơn về vấn đề này thì chúng ta cùng đi tìm hiểu bài học hôm nay nhé: Từ vựng tiếng Nhật liên quan tới bếp núc nhé.

Từ vựng tiếng Nhật liên quan tới bếp núc

Từ vựng trọng tâm liên quan tới bếp núc

Từ vựng trọng tâm: 台所 (daidokoro): phòng bếp

Cách gọi lỗi thời của phòng bếp làお勝手 (okatte)

Chúng ta cũng gọi nó làキッチン (kicchin): phòng bếp (từ gốc tiếng Anh là kitchen).

システムキッチン ( sisutemu kicchin ): hệ thống phòng bếp, phòng bếp hoàn chỉnh

Từ vựng về các vật dụng trong nhà bếp

Dưới đây là danh sách từ vựng các vật dụng mà bạn có thể thấy trong nhà bếp của người Nhật.

台所用家具 (daidokoroyou kagu): vật dụng nhà bếp

食卓 (shokutaku): bàn ăn

ダイニングテーブル (dainingu teiburu): bàn ăn

食器棚 (shokkidana): tủ đựng bát đũa.

Khu vực nướng

スレンジ  (gasu renji) đồng nghĩa với ガスコンロ(gasu konro): bếp ga)

(Thường là có hai hoặc ba bếp).

魚焼き器 (sakana yakiki): lò nướng cá

IHクッキングヒーター (ai eichi kukking hiitaa): lò nướng IH.

Dụng cụ nhà bếp tiếng Nhật

オーブン (oobun): lò nướng

天火 (tenpi): lò nướng

電子レンジ (denshi renji): lò vi ba

冷蔵庫 (reizouko): tủ lạnh

コーヒーメーカー (koohii meekaa): máy pha cà phê

電気ポット (denki potto): nồi nấu bằng điện

換気扇  (kankisen): quạt thông hơi

炊飯器 (suihanki): nồi cơm

電子ジャー  (denshi jaa): nồi cơm điện

ホームベーカリー (hoomu beekarii) đồng nghĩa với パン焼き器 (panyaki ki): máy nướng bánh mì

トースター (to-suta-): máy nướng bánh mỳ.

オーブントースター (oobuntoosutaa): lò nướng bánh mỳ

フードプロセッサー (fuudo purosessaa) : máy chế biến thức ăn

ミキサー (mikisaa): máy trộn

ホットプレート (hotto pureito): tấm nóng nướng đồ ăn

(Đây là đồ rất hay được sử dụng khi nấu 焼きそば (yakisoba): mỳ soba chiên hoặc 焼き肉 (yakiniku): thịt nướng)

ジューサー (juusaa): máy ép nước hoa quả

卓上コンロ  (takujou konro) hoặc カセットコンロ (kasetto konro): bếp ga du lịch, bếp ga mini

食器洗い機 (shokki araiki) hoặc 食洗機 (shokusen ki): máy rửa bát.

Từ vựng về bát đũa, đĩa chén,…

食器  (shokki): bát đũa

 (sara): đĩa

大皿 (oozara): đĩa to

小皿 (kozara): đĩa nhỏ

グラタン皿 (guratan zara): đĩa có tay cầm dùng để nướng.

ワイングラス (wain gurasu): ly uống rượu vang

コップ (koppu):  cốc giấy

グラス (gurasu): cốc thuỷ tinh

コーヒーカップ (koohii kappu): cốc uống cà phê

ティーカップ (tii kappu): cốc uống trà

茶碗  ( chawan ): cái bát

湯のみ  (yunomi): cốc uống trà xanh của người Nhật.

Phần tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *