Tiếng Nhật thực dụng chủ đề việc nhà và lò vi sóng
Chào các bạn, trong chuyên mục Tiếng Nhật thực dụng này, Tự học online sẽ lần lượt giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Nhật thông dụng, được dùng để mô tả hoặc giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày. Mời các bạn cùng học chủ đề : Tiếng Nhật thực dụng chủ đề việc nhà và lò vi sóng.
Chủ đề việc nhà
家事をする
kaji o suru
làm việc nhà
家事を切り盛りする
kaji o kirimori suru
phân chia việc nhà
家事を分担する
kaji o buntan suru
giao việc nhà, chia việc nhà
妻の家事を手伝う
tsuma no kaji o tetsudau
giúp vợ tôi làm việc nhà
家事で目が回るほど忙しい
kaji de me ga mawaru hodo isogashii
bận rộn quay cuồng với việc nhà
家事はきりがない
kaji wa kiri ga nai
Việc nhà là vô tận
家事が大嫌いだ
kaji ga daikirai da
ghét việc nhà
専業主婦[主夫]だ
sengyō shufu [ shufu ] da
là một người nội trợ toàn thời gian
母親のお使いをする
hahaoya no o tsukai o suru
đi làm việc vặt cho mẹ
お手伝いさんを雇う
otetsudaisan o yatō
thuê người giúp việc
Chủ đề lò vi sóng
電子レンジだけで調理をする
denshi renji dake de chōri o suru
chỉ sử dụng lò vi sóng để nấu ăn
この多機能な電子レンジを使いこなせない
kono takinō na denshi renji o tsukaikonasenai
không thể sử dụng thành thạo lò vi sóng đa năng
冷凍の肉を解凍する
reitō no niku o kaitō suru
rã đông thịt
半解凍する
han kaitō suru
rã đông một nửa
レンジでバターを溶かす
renji de batā o tokasu
làm tan chảy bơ bằng lò vi sóng
根菜の下ごしらえをする
konsai no shitagoshirae o suru
chuẩn bị rau củ để nấu ăn
弁当をチンする
bentō o chin suru
hâm nóng cơm hộp bằng lò vi sóng
弁当箱のふたを取る
bentōbako no futa o toru
mở nắp hộp cơm
冷めた料理を温め直す
sameta ryōri o atatame naosu
hâm nóng lại đồ ăn
残り物を温める
nokorimono o atatameru
hâm nóng thức ăn thừa
肉の種類 niku no shurui – Các loại thịt
肉
niku
thịt
牛肉
gyūniku
thịt bò
豚肉
butaniku
thịt lợn
鶏肉
toriniku
thịt gà
羊肉
yōniku
thịt cừu
馬肉
baniku
thịt ngựa
ヒレ
hire
thịt thăn
サーロイン
sāroin
thịt lưng bò
ランプ
ranpu
thịt mông
タン
tan
lưỡi (phần lưỡi bò)
ひき肉
hikiniku
thịt xay
料理にラップをかける
ryōri ni rappu o kakeru
bọc thức ăn bằng giấy bóng
スパゲッティを2分間温める
supagetti o nifunkan atatameru
làm nóng mì ý trong hai phút
3のところまでダイヤルを回す
san no tokoro made daiyaru o mawasu
xoay núm điều khiển trên lò vi sóng đến vị trí số 3
卵が爆発した
tamago ga bakuhatsu shi ta
Trứng bị nổ
オーブンでグラタンを焼く
ōbun de guratan o yaku
nấu gratin bằng lò nướng
ターンテーブルが回らない
tāntēburu ga mawaranai
đĩa xoay không xoay được
電子レンジがチンと鳴った
denshi renji ga chin to natta
Lò vi sóng phát tiếng kêu
ミトンをする
miton o suru
mang găng tay
料理を電子レンジから取り出す
ryōri o denshi renji kara toridasu
lấy thức ăn ra khỏi lò vi sóng
中まで温まっていない
naka made atatamatteinai
thức ăn không được hâm nóng đồng đều (ngoài nóng trong nguội)
ご飯を温め過ぎる
gohan o atatame sugiru
hâm cơm quá nóng
汚れをペーパータオルで拭き取る
gore o pēpātaoru de fukitoru
lau sạch bụi bẩn bằng khăn giấy
Trên đây là nội dung bài viết : Tiếng Nhật thực dụng chủ đề việc nhà và lò vi sóng. Mời các bạn cùng xem các bài viết tương tự trong chuyên mục : từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hoặc : tiếng Nhật thực dụng