Tiếng Nhật thực dụng chủ đề vệ sinh cá nhân
Chào các bạn, trong chuyên mục Tiếng Nhật thực dụng này, Tự học online sẽ lần lượt giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Nhật thông dụng, được dùng để mô tả hoặc giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày. Mời các bạn cùng học chủ đề đầu tiền : Tiếng Nhật thực dụng chủ đề vệ sinh cá nhân.
Tiếng Nhật thực dụng chủ đề vệ sinh cá nhân P1 : Tại bồn rửa mặt
Mục lục :
洗面台の前に立つ
Senmen-dai no mae ni tatsu
đứng trước chậu rửa mặt
鏡を見る
kagami o miru
nhìn vào gương
鏡に顔を近づける
kagami ni kao o chikadzukeru
tiến sát lại phái chiếc gương
すっくりした顔をしている
sukkuri shita kao o shite iru
nhìn trông tươi mới, rạng rỡ
疲れた顔をしている
tsukareta kao o shite iru
trông mệt mỏi
鏡の中の自分ほほ笑む
kagami no naka no jibun hohoemu
mỉm cười với mình trong gương
寝髪がひどい
ne kami ga hidoi
tóc rối bời sau khi ngủ dậy
蛇口をひねる
jaguchi o hineru
vặn vòi nước
お湯を出す
oyu o dasu
bật bình nước nóng
手を拭く
tewofuku
lau khô tay
うがいをする
u gai o suru
súc miệng
Tiếng Nhật thực dụng chủ đề vệ sinh cá nhân P2
顔を洗う Rửa mặt
朝ご飯の前に顔を洗う
Asa gohan no mae ni kao o arau
rửa mặt trước khi ăn sáng
顔を洗う
kao o arau
rửa mặt
顔に水をかける
kao ni mizuwokakeru
té nước lên mặt
きちんと顔を洗う
kichinto kao o arau
rửa mặt nhẹ nhàng
顔をゴシゴシこする
kao o goshigoshi kosuru
kì mạnh vào mặt
お湯で顔を洗う
oyu de kao o arau
rửa mặt bằng nước ấm
洗顔せっけんで洗う
sengan sekken de arau
rửa mặt bằng xà bông rửa mặt
洗顔料を少重手に取る
sengan-ryou o shou juu tenitoru
cho một lượng nhỏ sữa rửa mặt ra tay
よく泡立てる
yoku awadateru
nuôi dưỡng làn da khỏe mạnh
洗顔フォームを泡立てる
sengan foumu o awadateru
thoa sữa rửa mặt
このせっけんはよく泡立つ
kono sekken wa yoku awadatsu
xà phòng rửa mặt tốt
せっけんは顔につける
sekken wa kao ni tsukeru
thoa sửa rữa mặt lên mặt
せっけんは目に入る
sekken wa menihairu
bị bọt xà phòng dính vào mắt
汚れと脂を落とす
yogore to abura o otosu
rửa sạch bụi bẩn và bã nhờn
顔のせっけんを洗い落とす
kao no sekken o araiotosu
rửa sạch xà bông trên mặt
水を止める
mizu o tomeru
tắt nước
タオルで顔を拭く
aoru de kao o fuku
lau khô mặt bằng khăn bông
吸収性のよいタオルを使う
kyuushuu sei no yoi taoru o tsukau
dùng khăn thấm nước
柔らかいタオルで顔を軽たたく
yawarakai taoru de kao o kei tataku
thấm nhẹ mặt bằng khăn mềm
化粧水を使って保湿する
keshoumizu o tsukatte hoshitsu suru
sử dụng nước hao hồng để giữ ẩm
顔にローションを塗る
kao ni roushon o nuru
bôi nước hoa hồng lên mặt
乳液を使う
nyuueki o tsukau
sử dụng sữa dưỡng ẩm
髪の毛を後ろで縛る
kaminoke o ushiro de shibaru
buộc tóc về đằng sau
ヘアバンドで髪押さえる
hea bando de kami osaeru
sử dụng dây buộc tóc để giữ tóc
Tiếng Nhật thực dụng chủ đề vệ sinh cá nhân P2
ひげ剃り higesori cạo râu
ひげを剃る
Hige wo soru
cạo râu
あこひげを剃り落とす
a ko hige o soriotosu
cạo râu
口ひげを切りそろえる
kuchihige o kirisoroeru
cạo tỉa ria mép
シェービングフォームを手に取る
sheibingufoumu o te ni toru
lấy một chút bọt cạo râu vào tay
シェービングフォームを顔につける
sheibingufoumu o kao ni tsukeru
bôi kem cạo râu lên mặt
かみそりの刃取り替える
ka mi sori no ha torikaeru
thay dao cạo râu
電気かみそりでひげを剃る
denki kami sori de hige wo soru
cạo râu bằng máy cạo râu
肌を引っ張ってひげを剃る
hada o hippatte hige wo soru
lằm căng da và cạo râu
上から下に剃る
ue kara shita ni soru
cạo từ trên xuống dưới
逆剃りする
sakazori suru
cạo ngược lên
きれいに剃る
kirei ni soru
cạo sạch
かみそりを洗い流す
ka mi sori o arainagasu
rửa sạch dao cạo
かみそり負けする
ka misori make suru
bị bỏng dao cạo râu
剃り残しがある
sorinokoshi ga aru
một số phần chưa được cạo
アフターシェーブローションをつける
afutaa sheiburoushon o tsukeru
bôi thuốc bôi da sau cạo râu
Trên đây là nội dung bài viết : Tiếng Nhật thực dụng chủ đề thức dậy. Mời các bạn cùng xem các bài viết tương tự trong chuyên mục : từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hoặc : tiếng Nhật thực dụng