Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

Tiếng Nhật thực dụng chủ đề đi làm đi học

Chào các bạn, trong chuyên mục Tiếng Nhật thực dụng này, Tự học online sẽ lần lượt giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Nhật thông dụng, được dùng để mô tả hoặc giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày. Mời các bạn cùng học chủ đề : Tiếng Nhật thực dụng chủ đề đi làm đi học.

Tiếng Nhật thực dụng chủ đề đi làm đi học

車で仕事へ行く
kuruma de shigoto e iku
lái xe đi làm

歩いて通学する
aruite tsuugaku suru
đi bộ đến trường

自転車で通勤する
jitensha de tsuukin suru
đi làm bằng xe đạp

駅に向かう
eki ni mukau
đứng đầu của trạm

駅まで走る
eki made hashiru
chạy đến ga

駅まで急いで行く
eki made isoide iku
vội vàng đến ga

駅まで車で送ってもらう
eki made kuruma de okutte morau
được chở bằng xe đến nhà ga

夫を車で駅まで送る
otto o kuruma de eki made okuru
chở chồng tôi đến ga bằng xe ô tô

毎日同じ電車に乗る
mainichi onaji densha ni noru
mỗi ngày đều lên cùng 1 chuyến tàu

時差通勤をする
jisa tsuukin o suru
thời gian đi lại

ラッシュアワーを避ける
rasshuawaa o yokeru
tránh giờ cao điểm

通勤ルートを変える
tsuukin ruuto o kaeru
thay đổi lộ trình đi lại

郊外から出勤する
kougai kara shukkin suru
đi lại từ ngoại ô

仕事モードに切り替わる
shigoto moodo ni kirikawaru
chuyển sang chế độ làm việc

定時に出社する
teiji ni shussha suru
đi làm đúng giờ

9時までに出社する
kuji made ni shussha suru
đi làm lúc 9 giờ

社内で一番早く出社する
shanai de ichiban hayaku shussha suru
đi làm sớm nhất trong văn phòng

会社にぎりぎりで間に合う
kaisha ni girigiri de maniau
đến văn phòng sát giờ làm

電車が遅れて仕事に遅刻する
densha ga okurete shigoto ni chikoku suru
đi làm muộn vì tàu tới muộn

遅れると伝えるため会社に電話を入れる
okureru to tsutaeru tame kaisha ni denwa o ireru
gọi cho văn phòng để nói rằng tôi sẽ đi trễ

遅刻の言い訳をする
chikoku no iiwake o suru
lý do lý trấu về việc đi muộn

出社前に病院に寄る
shussha maeni byouin ni yoru
rẽ qua bệnh viện trước khi tới công ty

通勤にはうんざりだ
tsuukin niwa unzarida
Chán ngấy việc đi làm

会社に行く気がしない
kaisha ni iku ki ga shinai
cảm thấy không muốn đi làm

高校に通う
koukou ni kayou
đi học trung học

バスで登校する
basu de toukou suru
đi học bằng xe buýt

子供を歩いて幼稚園まで送る
kodomo o aruite youchien made okuru
đưa con đi học mẫu giáo

学校に5分遅刻する
gakkou ni gofun chikoku suru
đi học trễ 5 phút

Trên đây là nội dung bài viết : Tiếng Nhật thực dụng chủ đề đi làm đi học. Mời các bạn cùng xem các bài viết tương tự trong chuyên mục : từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hoặc : tiếng Nhật thực dụng

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *