Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp たいとおもう taitoomouCấu trúc ngữ pháp たいとおもう taitoomou

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp たいとおもう taitoomou

Cấu trúc ngữ pháp たいとおもう taitoomou

Cách chia :

Vます(ます)+たいとおもう

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả ý mong muốn, nguyện vọng của người nói. Đây là cách nói mềm mại, lịch sự hơn của「~たい」 . Khi muốn lịch sự hơn nữa thì có thể sử dụng「存じます」.

Ví dụ

1. 彼女にとても会いたいと思う。
Kanojo ni totemo aitai to omou.
Tôi rất muốn gặp cô ấy.

2. 日本に旅行したいと思う。
Nihon ni ryokou shitai to omou.
Tôi rất muốn đi du lịch Nhật Bản.

3. パリに一度行きたいと思う。
Pari ni ichido ikitai to omou.
Tôi rất muốn một lần đi tới Paris.

4. 私は彼に幸せにさせたいと思います。
Watashi ha kare ni shiawase ni sasetai to omoimasu.
Tôi muốn làm anh ấy hạnh phúc.

5. 一人で暮らしたいと思う。
Hitori de kurashitai to omou.
Tôi muốn sống một mình.

Chú ý: Cách nói 「~たい」có hơi trẻ con, không thích hợp với người lớn nên trong bối cảnh trang trọng, có tính nghi thức thì nên sử dụng「たいとおもう」.

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp たいとおもう taitoomou. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest