Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp という toiuCấu trúc ngữ pháp という toiu

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp という toiu

Cấu trúc ngữ pháp という toiu

Cách chia :

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Cấu trúc này nhằm dẫn lại lời nói theo cả hai cách gián tiếp và trực tiếp.

Ví dụ

1. 田中さんは「私は妹がいます」といいました。
Tanaka san ha “watashi ha imouto ga imasu” to ii mashita.
Anh Tanaka nói là “Tôi có em gái’.

2. 彼はぜひ来るといったが、今はまだ来ない。
Kare ha zehi kuru toittaga, ima ha mada konai.
Anh ấy đã nói nhất định sẽ đến nhưng bây giờ vẫn chưa tới.

3. 彼は「この電話を買いたいなあ」と言いました。
Kare ha “konodenwa wo kaitai naa” to iimashita.
Anh ta đã nói là “Tôi muốn mua điện thoại này”.

4. あの人はすぐに連絡すると言っていた。
Anohito ha sugu ni renraku suru to itteita.
Hắn ta nói là tôi sẽ liên lạc ngay.

5. 先生は今日の午後5時から6時まで事務所にいると言いました。
Sensei ha kyou no gogo goji kara rokuji jimusho ni iru to iimashita.
Thầy giáo đã nói là chiều hôm nay từ 5 giờ tới 6 giờ thì sẽ ở văn phòng.

Chú ý: Khi dẫn gián tiếp thì thể của lời trích dẫn là thể thong thường. Ngoài ra thì dẫn gián tiếp hay câu đề nghị, mệnh lệnh thì dùng 「ようにいう」. Để hỏi nội dung của lời nói thì ta có:「なんといいましたか」

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp という toiu. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest