Cấu trúc ngữ pháp としか ない toshika nai

Cấu trúc ngữ pháp としか ない toshika nai
Cấu trúc ngữ pháp としか ない toshika nai

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp としか ない toshika nai

Cấu trúc ngữ pháp としか ない toshika nai

Cách chia :

~としか+Vない

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả ý nghĩa rằng chỉ có thể là…, chỉ có một khả năng là…

Ví dụ

  1. この事は不可能としか言えないよ。
    Kono koto ha fukanou to shika ie nai yo.
    Tôi chỉ có thể nói là chuyện này là không thể rồi.
  2. 彼が実現する能力がないとしか考えない。
    kare ga jitsugen suru nouryoku ga nai to shika kangae nai.
    Tôi chỉ có thể nghĩ là anh ta không có khả năng thực hiện

  3. 由子さんが昨日、今日が暇だと言ったが、今日は行けないと言って、怠けるとしか考えないね。
    yuuko san ga kinou, kyou ga hima da to itta ga, kyou ha ike nai to itte, namakeru to shika kangae nai ne.
    Yuko hôm qua nói là hôm nay rảnh nhưng hôm nay cô ta lại nói là không thể đi được, tôi chỉ có thể nghĩ là cô ta lười thôi.

  4. 留守番電話なので、母が市場に行ったとしか思わない。
    rusuban denwa na node, haha ga shijou ni itta to shika omowa nai.
    Vì điện thoại để chế độ tự động trả lời nên tôi chỉ có thể nghĩ mẹ đã đi chợ rồi thôi.

  5. 連絡できないので、今警察署でだれもないとしか考えない。
    renraku deki nai node, kon keisatsu sho de dare mo nai to shika kangae nai.
    Vì không thể liên lạc được nên tôi chỉ có thể nghĩ là bây giờ đồn cảnh sát không có ai cả.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

でしかない:deshikanai
しかない:shikanai
としか…ない:toshika…nai

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp としか ない toshika nai. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!