Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp とちがって tochigatteCấu trúc ngữ pháp とちがって tochigatte

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp とちがって tochigatte

Cấu trúc ngữ pháp とちがって tochigatte

Cách chia :

Nと(は)ちがって
Aななのと(は)ちがって
Aい/Vのと(は)ちがって

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả ý nghĩa “sự việc/ sự vật nêu ra ở vế đầu khác với sự vật sự việc nêu ra ở vế sau”. Dùng khi muốn so sánh hai sự vật có tính chất khác nhau.

Ví dụ

1. 元気な弟とがって、私はとても弱くて、入院してばかりいます。
Genki na otouto togatte, watashi ha totemo yowakute, nyuuin shitebakariimasu.
Khác với người em trai khoẻ mạnh thì tôi lại ốm yếu và thường xuyên nhập viện.

2. 成績がいい田中さんとちがって、中村さんはいつも悪い点をとっています。
Seiseki ga ii Tanaka san tochigatte, Nakamura san ha itsumo warui ten wo totteimasu.
Khác với anh Tanaka có thành tích tốt thì anh Nakamura lúc nào cũng bị điểm kém.

3. 我慢強い僕とちがって、妹はとてもせっかちだ。
Gamanzudoi boku tochigatte, imouto ha totemo sekkachi da.
Khác với người kiên nhẫn như tôi thì em gái tôi lại rất nóng vội.

4. お金持ちの高橋さんとちがって、山田さんは貧乏な人です。
Okanemochi no Tanaka san tochigatte, Yamada san ha binbou na hito desu.
Khác với người giàu có như anh Takahashi thì anh Yamada là người nghèo.

5. 母が作った料理が美味しいのとちがって、わたしが作った料理が誰でも味わいたくないほどまずいだ。
Haha ga tsukutta ryouri ga oishii noto chigatte, watashiga tsukutta ryouri ga daredemo ajiwaitakunai hodo mazui da.
Khác với việc đồ ăn mẹ tôi làm ngon thì đồ ăn tôi làm dở đến mức không ai muốn nếm thử.

Chú ý: Cũng dùng với hình thức「とちがい」.

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp とちがって tochigatte. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest