Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp ないでいる naideiruCấu trúc ngữ pháp ないでいる naideiru

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ないでいる naideiru

Cách chia :

Vないで+いる

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả ý nghĩa “Trong trạng thái vẫn không…”. Cũng có thể nói là 「…せずにいる」.

Ví dụ
初年から今まで役に立つことはしないでいる。
Hatsunen kara imamade yakuni tatsu koto ha shinaideiru.
Từ đầu năm cho tới tận bây giờ tôi vẫn chưa làm được việc gì có ích.

昨日の晩からテレビを見ないでいる。
Kinou no ban kara terebi wo minaideiru.
Từ tối hôm qua tôi vẫn chưa xem tivi.

2年前に大学を卒業したが、今まで就職が出来ないでいる。
Ninen maeni daigaku wo sotsugyou shitaga, imamade shuushoku ga dekinaideiru.
Tôi đã tốt nghiệp từ 2 năm trước nhưng đến bây giờ tôi vẫn không tìm được việc.

先生が貸した本を読まないでいる。
Sensei ga kashita hon wo yomanaideiru.
Tôi vẫn chưa đọc quyển sách thầy giáo cho mượn.

レポートを一字も書かないでいる。
Repo-to wo ichiji mo kakanaideiru.
Tôi vẫn chưa viết được 1 chữ trong báo cáo.

Chú ý: Chủ ngữ ở cấu trúc này giới hạn là người, động vật có tình cảm hoặc ý chí.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ないでいる naideiru. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest