Cấu trúc ngữ pháp よく yoku

Cấu trúc ngữ pháp よく yokuCấu trúc ngữ pháp よく yoku

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp よく yoku

Cách chia :

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả tần suất xảy ra của sự việc cao.

Ví dụ

よくこの図書館で本を借ります。
yoku kono toshokan de hon wo karimasu.
Tôi thường mượn sách ở thư viện này.

よく彼女と一緒に映画を見に行きます。
Yoku kanojo to issho ni eiga wo mi ni ikimasu.
Tôi thường đi xem phim cùng cô ấy.

祖母はよく韓国のドラムを見ます。
Sobo ha yoku kankoku no dorama wo mimasu.
Bà tôi hay xem phim kịch Hàn Quốc.

佐藤さんはよく私たちにあなたのことを語ります。
Satou san ha yoku watashi tachi ni anata no koto wo katarimasu.
Cô Sato hay kể cho chúng tôi nghe về cậu.

よく漫画を読みますね。
Yoku manga wo yomi masune.
Anh hay đọc truyện tranh nhỉ.

Chú ý: Cấu trúc này đồng nghĩa với「しばしば」、「頻繁に」

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp よく yoku. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!