luyện thi đại học phần đọc và điền từ

luyện thi đại học phần đọc và điền từ. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi tiếng Nhật để thi đại học, trong bài viết này, Tự học online xin giới thiệu tới các các câu hỏi thuộc đọc và điền từ trong đề thi đại học các năm trước.
Đề thi đại học tương đương với khoảng cấp độ N4 – N3, do vậy các bạn N4, N3, N2 cũng có thể thử sức 😀
Cách làm đề luyện thi đại học phần đọc và điền từ :
- Click vào nút start Quiz để bắt đầu làm bài thi
- Sau khi làm xong, nhấn Quiz-summary để xem lại 1 lượt các câu hỏi.
- Click vào câu hỏi chưa làm (không có bôi màu) để chọn đáp án
- Chọn Finish Quiz để xem kết quả.
- Chọn view question bên dưới đáp án để xem những câu trả lời sai
- Nhập Tên và địa chỉ email (tuỳ ý) và mã capcha để cập nhật kết quả vào bảng xếp hạng
Top 10 hiện tại :
Leaderboard: Doc dien tu DH
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
luyện thi đại học phần đọc và điền từ
Quiz-summary
0 of 30 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Information
Đề thi Đại học – Đọc và điền từ
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 30 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Đọc điền từ 0%
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- Answered
- Review
-
Question 1 of 30
1. Question
Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống, từ chỗ trống (1) đến chỗ trống (4) :
秋に なると、山の 木の はが きいろや 赤に かわる。これを「こうよう」という。この きせつに なると、きれいな 「こうよう」を 見る ために、山へ 行く人が たくさん いる。でも、どして 「こうよう」する 木の はは きいろや赤に なるのだろう。今まで みどりいろだったのに、急に いろが かわってしまうのは なぜだろう。この りゆうは むずかしい ことではない。ほとうは、はの いろは(1)______きいろや 赤なのだ。「ようりょくそ」と いう ものが はの中に たくさん あると、はが みどりいろに 見える。しかし、はが しんで、「ようりょく そ」が2)______と、はじめの いろに もどる。(3)_____、「こうよう」は、はに ほかの いろが(4)______つくの ではないのだ。
Chỗ trống 1 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 2 of 30
2. Question
chỗ trống 2 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 3 of 30
3. Question
chỗ trống 3 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 4 of 30
4. Question
chỗ trống 4 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 5 of 30
5. Question
Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống, từ chỗ trống (1) đến chỗ trống (4) :
電話で 話す 時、なぜ「もしもし」と 言うのでしょうか。答えは、電話が 初めて 使われるように なった 時、これから 何か 言います、という 気持ちで「もうしあげます、もうしあげます」と 言ったそうです。それが 短く なって (1)「___」に なったそうです。そして、電話で 話す 時には「もしもし」と 言うのが ふつうに なりました。 (2)___、最近は「もしもし」と 言わない ほうが いいと 考える 人が ふえて きました。どのように 電話を すれば いいのか、ちょっと 考えて みましょうか。 たとえば、電話が かかって きた 時、どう 言えば いいでしょうか。いつも「はい、 もしもし」と 言っていませんか。そうすると、電話を かけた 人は 心配に なって 「もしもし、○○さんですか」と (3)___。また、あなたが 電話を かけて、はじめに 「もしもし」と 言うと、その 人も(4)___でしょう。これでは、なかなか 話が 始 まりません
Chỗ trống 1 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 6 of 30
6. Question
chỗ trống 2 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 7 of 30
7. Question
chỗ trống 3 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 8 of 30
8. Question
chỗ trống 4 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 9 of 30
9. Question
Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống, từ chỗ trống (1) đến chỗ trống (4) :
けんくんメ-ル、 ありがと う 。前の メ -ルに 「 英語の 勉強は つま らない」 と 書いて ありましたが 、まず 好きな ことから 始めたら どうですか。ぼくが 日本語の 勉強を 始めたのは 中学 1 年の ときです。友だちの 家で はじめて 日本の まんがを見ました。 そ の ときは 日本語が ぜ んぜん わか らなかった の ですが、絵が あるから 話は だ い た いわかり ました 。(1) ______と 思って、 自分で 勉強を 始めまし た。漢字は むずか しか っ たです が、 ま ん が を何さつも 読んで いたら、簡単な 漢字は おぼえて しまいま した。まん がは よくないと 言う人も いま すが、 どん なもの にも (2) ______と 思いま す。だ から 、まん がも (3) ______ 読めばい い と 思いま す。人を い じめる ような ま ん がは よ く な いです が、サ ッカ- や や きゅう など スポ- ツのまんがは おもしろいし、読むと 元気に なります。けんくんは 何に きょうみが ありますか。音楽ですか、映画ですか。(4) ______。じゃ、また。ジョン
Chỗ trống 1 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 10 of 30
10. Question
chỗ trống 2 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 11 of 30
11. Question
chỗ trống 3 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 12 of 30
12. Question
chỗ trống 4 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 13 of 30
13. Question
Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống, từ chỗ trống (1) đến chỗ trống (4) :
あなたの バッグには 何が 入って いますか。持ち物は、男性と 女性では ちがうでしょうし、年れいや しょくぎょうに よっても ちがうでしょう。 (1) ___ まわりの 人に 聞いて みました。ほとんどの 人が 持って いたのは さいふ、かぎ、けいたい電話で、女性は ハンカチ、ティッシュを 全員が 持って いました。それに ティッシュ (2) ___、ウエットティッシュも持って いる 人が 多い ことが わかりました。赤ちゃんの ものが つまった バッグや、道具が あふれるように 入って いて 重いバッグ、必要な ものを きちんと せいり 注) して 入れて ある バッグなど、 (3) ___ありました。中には、会社に 行くときに 電車が 止まって、駅で 数時間 待たされるという 経験を 何回か したと いう 人の バッグに おかし、ピクニック用シート などが 入って、こんなものまで 持ち歩くのかと (4) ___。
Chỗ trống 1 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 14 of 30
14. Question
chỗ trống 2 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 15 of 30
15. Question
chỗ trống 3 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 16 of 30
16. Question
chỗ trống 4 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 17 of 30
17. Question
Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống, từ chỗ trống (1) đến chỗ trống (4) :
友達が 集まって、一緒に 飲んだり、食べたり するのは 楽しい ものだ。ある 時、こんな ことが あった。皆で 料理を 作って いる 時、一人が トマトの かわを むいて お皿に 並べはじめた。 (1)______、他の人が 「あなた、トマトは かわを (2)______ ものよ。」と 言った。そう 言いながら、その 人は きゅうりのかわを むいて いた。「あら、私の 家では きゅうりの かわは むかないわ。」と トマトの かわを むいた人は 言った。それから、むく、むかない、どちらが 正しい、正しくないかと 皆が 言いはじめて、料理の 手は止まって しまった。 結局、「こんな 小さい ことでも、 (3)______。」で 終わった。自分の 今まで やって きた 食べ方、料理の し方と 違えば、少し おかしいと 思うのは 当たり前の ことだが、よく 考えて みると、慣れて いないからと いうだけの 理由である ことが 多い。しかし、食べて みると、思って いたより (4)______と いう ことも よく あるのである。
Chỗ trống 1 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 18 of 30
18. Question
chỗ trống 2 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 19 of 30
19. Question
chỗ trống 3 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 20 of 30
20. Question
chỗ trống 4 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 21 of 30
21. Question
Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống, từ chỗ trống (1) đến chỗ trống (4) :
ロベルト:仕事の 後の ビールは おいしいなあ!
ピーター:今日は よんで くれて、( 1) ______。
ロベルト:好きな 仕事が 終わって、( 2) ______。
カルロス:ぼくも おいしい 物を 食べられて、いい きぶんだよ。
ピーター:「すし」は わかるけど、(3) ______って、どんな 魚?
ロベルト:魚じゃ ないよ、「カイテン」って いうのは まわる ことだよ。
カルロス:ああ、すしが まわって いるんだね。
ピーター:家の 近くの 小さい おすしやさんと どう ちがうの?
ロベルト:あそこより ずっと やすいよ。みんなで 来ても だいじょうぶ。
ピーター:へえ、( 4) ______は いいね。Chỗ trống 1 :
Correct
Incorrect
-
Question 22 of 30
22. Question
chỗ trống 2 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 23 of 30
23. Question
chỗ trống 3 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 24 of 30
24. Question
chỗ trống 4 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 25 of 30
25. Question
Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống
東京にも むかしの 日本らしい けしきが のこって います。高い ビルが ならんでいる ところ (1)___では ありません。せまい 道に 1かい建ての 古い 家が ならんでいる 場所も あります。日本しきの にわも たくさん あります。むかしの 建物をあつめて 見せる 場所も あれば、寺や 神社も あ ります。また 人が (2)______ 行かないような 場所にも 古い 日本の けしきが のこって いて おどろかされる ことも多いのです。
Chỗ trống 1 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 26 of 30
26. Question
Chỗ trống 2
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 27 of 30
27. Question
Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống
日本では 雨が ふる 日は 天気が 悪い 日と 言う。(1)______ 日本では 雨が ふる日だけ 天気が 悪いと 言うのだろうか。もちろん 雨が ふると かさを ささなければ ならない。くつが よごれるし、かばんもぬれる。でも、私は(62)______。雨の 日は、木の みどりが うつくしく 見える。雨が きたない空気を あらって いるようで、はれの 日より きれいに 見える。また、デパートや きっさてんは雨の 日の ほうが すいて いる。(63)______、私が いつも 行く スーパーは 雨の 日の ほうがねだんが 安い。とくに やさいや くだものは とても 安く なるので うれしい。私は 雨ではなく、風が 強い ほうが 天気が 悪いと 思う。風が 強い 日は、よく 目にごみが 入って こまる。そして、家に すなが 入ったり、せんたくものが とんだり して、たいへんだからだ。雨が ふると 天気が 悪いと 言われるけれど、私は(64)___ と 思う。みなさんは どう考えるだろうか。
Chỗ trống (1) :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 28 of 30
28. Question
chỗ trống 2 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 29 of 30
29. Question
chỗ trống 3 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 30 of 30
30. Question
chỗ trống 4 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
Trong ngân hàng đề có rất nhiều câu hỏi, mỗi lần làm, các bạn sẽ được làm 10 câu, được lấy ngẫu nhiên trong ngân hàng đề thi. Các bạn vui lòng nhấn F5 để làm các đề khác trong ngân hàng câu hỏi
Trên đây là nội dung đề luyện thi đại học phần đọc và điền từ. Mời các bạn cùng làm các đề luyện thi theo chuyên đề hoặc các đề thi đại học các năm cũ khác trong chuyên mục đề thi đại học tiếng Nhật.