đề thi đại học tiếng Nhật năm 2014
đề thi đại học tiếng Nhật năm 2014
Làm đề thi đại học tiếng Nhật năm 2014. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi tiếng Nhật để thi đại học, trong bài viết này, Tự học online xin giới thiệu tới các bạn lần lượt các đề thi đại học tiếng Nhật của các năm đã qua.
Đề thi đại học tương đương với khoảng cấp độ N3, do vậy các bạn N4, N3, N2 cũng có thể thử sức 😀
Cách làm đề thi đại học tiếng Nhật năm 2014 :
- Click vào nút start Quiz để bắt đầu làm bài thi
- Sau khi làm xong, nhấn Quiz-summary để xem lại 1 lượt các câu hỏi.
- Click vào câu hỏi chưa làm (không có bôi màu) để chọn đáp án
- Chọn Finish Quiz để xem kết quả.
- Chọn view question bên dưới đáp án để xem những câu trả lời sai
- Nhập Tên và địa chỉ email (tuỳ ý) và mã capcha để cập nhật kết quả vào bảng xếp hạng
Top 10 hiện tại :
Leaderboard: Đề thi DH 2014
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
Đề thi tuyển sinh đại học cao đẳng 2014
Môn thi : tiếng Nhật khối D
Thời gian làm bài : 90 phút
ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80 DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Quiz-summary
0 of 80 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
Information
Đề thi Đại học năm 2014
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 80 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Bunpou đúng 0%
- Câu hợp nghĩa 0%
- Chọn chữ Kanji 0%
- GOI đúng 0%
- Sửa câu 0%
- Điền tình huống 0%
- Đọc chữ Kanji 0%
- Đọc trả lời 0%
- Đọc điền từ 0%
- Đọc đoạn văn và chọn 0%
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- Answered
- Review
-
Question 1 of 80
1. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách đọc của phần được gạch chân trong các câu sau :
おととい 弟と 学校まで 自転車で 競争しました。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 2 of 80
2. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách đọc của phần được gạch chân trong các câu sau :
娘に ロシアの きれいな 人形を 買って やりました。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 3 of 80
3. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách đọc của phần được gạch chân trong các câu sau :
隣の 人は いつも 夜中に ジョギングを して いるそうです。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 4 of 80
4. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách đọc của phần được gạch chân trong các câu sau :
危ない ですから、きかいに さわらないで ください。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 5 of 80
5. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách đọc của phần được gạch chân trong các câu sau :
今度の パーティーは 八日に しましょう。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 6 of 80
6. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách viết bằng chữ Hán của phần được gạch chân trong các câu sau :
いい 友だちが いて、私は とても しあわせ です。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 7 of 80
7. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách viết bằng chữ Hán của phần được gạch chân trong các câu sau :
あの やおや の 店員さんは 外国人の ようです。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 8 of 80
8. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách viết bằng chữ Hán của phần được gạch chân trong các câu sau :
私は 田中さんに 仕事を たのみました 。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 9 of 80
9. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách viết bằng chữ Hán của phần được gạch chân trong các câu sau :
白い コートを 着て いる 方は 有名な がか です。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 10 of 80
10. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách viết bằng chữ Hán của phần được gạch chân trong các câu sau :
ひるま は 大学で 勉強して、夜は アルバイトして います。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 11 of 80
11. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
年が ______、 2014 年に なりました。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 12 of 80
12. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
私の 家は、たいようの ねつで おふろを ______ います。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 13 of 80
13. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
______ お礼の 手紙を 書く つもりです。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 14 of 80
14. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
すみません、水を ください。のどが ______なんです
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 15 of 80
15. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
あの かばん、海外旅行に ______ですね。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 16 of 80
16. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
体が ______なら、心配は 要りません。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 17 of 80
17. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
お金を 払って、 ______を もらいます
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 18 of 80
18. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
ここでの プールは ___から、子供でも 安全です。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 19 of 80
19. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
あせを ______ので、シャワーを あびます。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 20 of 80
20. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
相手に 失礼な ことばを ______注意に 言って しまいました。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 21 of 80
21. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
______が よければ、あなたも 来て くださいね。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 22 of 80
22. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
誕生日に もらった くつは 色が いいので、とても 気に ______ います。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 23 of 80
23. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
私は ______で 一日 3 時間 働いて います。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 24 of 80
24. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
山田:「きのう、家の かぎを なくしちゃったんだ。」木村:「___ どうしたの。」山田:「友だちの ところに とめて もらったんだ。」
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 25 of 80
25. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
だめかも しれないと 思って いたら、 ______ 負けて しまいました。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 26 of 80
26. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phù hợp với ý nghĩa của câu được gạch chân dưới đây :
日が くれるのは 何時 ごろですか 。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 27 of 80
27. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phù hợp với ý nghĩa của câu được gạch chân dưới đây :
その さっかは、ペンを 持ったまま 死にました 。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 28 of 80
28. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phù hợp với ý nghĩa của câu được gạch chân dưới đây :
春から 夏に なりました 。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 29 of 80
29. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phù hợp với ý nghĩa của câu được gạch chân dưới đây :
もう 少し 近ければ 行くんですが… 。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 30 of 80
30. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phù hợp với ý nghĩa của câu được gạch chân dưới đây :
雪は 降らないのでは ないでしょうか 。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 31 of 80
31. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phù hợp với ý nghĩa của câu được gạch chân dưới đây :
木村:「すみませんが、その ざっしを 取って ください。」
本田:「 ______。」Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 32 of 80
32. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phù hợp với ý nghĩa của câu được gạch chân dưới đây :
良子:「あ、バスが 来ました。ママ、行って きます。」
良子の 母:「 ______。」Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 33 of 80
33. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phù hợp với ý nghĩa của câu được gạch chân dưới đây :
松本:「もしもし、松本です。そちらに 山下さんは いますか。」
山下:「はい、 ______。」Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 34 of 80
34. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phù hợp với ý nghĩa của câu được gạch chân dưới đây :
松下:「今度 ______。」
高木:「はい、ぜひ うかがわせて いただきます。」Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 35 of 80
35. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phù hợp với ý nghĩa của câu được gạch chân dưới đây :
山田:「この 辺に ポストが ありますか。」
小林:「 ______。」Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 36 of 80
36. Question
Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống, từ chỗ trống (1) đến chỗ trống (4) :
友達が 集まって、一緒に 飲んだり、食べたり するのは 楽しい ものだ。ある 時、こんな ことが あった。皆で 料理を 作って いる 時、一人が トマトの かわを むいて お皿に 並べはじめた。 (1)______、他の人が 「あなた、トマトは かわを (2)______ ものよ。」と 言った。そう 言いながら、その 人は きゅうりのかわを むいて いた。「あら、私の 家では きゅうりの かわは むかないわ。」と トマトの かわを むいた人は 言った。それから、むく、むかない、どちらが 正しい、正しくないかと 皆が 言いはじめて、料理の 手は止まって しまった。 結局、「こんな 小さい ことでも、 (3)______。」で 終わった。自分の 今まで やって きた 食べ方、料理の し方と 違えば、少し おかしいと 思うのは 当たり前の ことだが、よく 考えて みると、慣れて いないからと いうだけの 理由である ことが 多い。しかし、食べて みると、思って いたより (4)______と いう ことも よく あるのである。
Chỗ trống 1 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 37 of 80
37. Question
chỗ trống 2 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 38 of 80
38. Question
chỗ trống 3 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 39 of 80
39. Question
chỗ trống 4 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 40 of 80
40. Question
Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho các câu hỏi phía dưới
花火は 夏の 楽しみの 一つです。日本中 あちら こちらで 花火大会が あります。川やみずうみや 海岸で あげる ことが 多いです。東京の 花火大会では、何と 言っても すみだ川の 花火大会が 一番 有名です。たいてい 7 月の最後の 土曜日に 行われます。その 時には、非常に おおぜいの 人が 見物に 来るので、まるで東京中の 人が 集まったようです。早くから 予約して おいて、 (注1) 屋形船に 乗って 楽しむ 人も いれば、川の (注2) 土手に 見物席を取る 人も います。でも 多くの 人は、人の 流れに そって 歩きながら 見物します。
Câu hỏi :
東京で 一番 有名な 花火大会は どこで 行われますか。Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 41 of 80
41. Question
見物に 来る 人の 中に、どんな 人が いますか
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 42 of 80
42. Question
Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để trả lời các câu hỏi bên dưới :
日本では、 1980 年ごろから、結婚しない 人が 増えて きたが、 1995 年の 調べに よると、結婚しない 人は たいへん 多く なって いる。男性は 10 人に 一人が、 女性は 20 人に 一人が一生 結婚しない。 30 才から 40 才の 人の 場合は、男性の 25 パーセントが、女性は 10 パーセントが結婚して いない。以前は、日本人は、だれでも 結婚するのが もちろんの ことだった。 1960 年ごろ までは、男性も女性も、ほとんど 全部の 日本人が 結婚した。結婚しない 人は 1 パーセントぐらいで、他の国に 比べて、とても 少なかった。 その ころ 、特に 女性は 25 才ぐらいまでに 結婚しなければならなかった。 しかし、 1995 年には、 25 才から 30 才の 女性の 半分が 結婚して いない。だれでも結婚するのが もちろんの ことだと いう 考え方は ずいぶん 変わって きた。
Câu hỏi :
「 その ころ 」は いつの ことですか。Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 43 of 80
43. Question
正しくない ものは どれですか。一つ えらんで ください。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 44 of 80
44. Question
最近 日本では 結婚についての 考え方が どう 変わって きましたか。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 45 of 80
45. Question
ぶんしょうの ないようと 合って いる ものは どれですか。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 46 of 80
46. Question
Chọn từ hoặc cụm từ được gạch chân (ứng với A hoặc B, C, D) cần phải sửa để các câu sau trở nên đúng:
日本に(A) 住んで いる(B) 学生に対して(C) 、一番 困るのは 物価が 高い ことです(D) 。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 47 of 80
47. Question
Chọn từ hoặc cụm từ được gạch chân (ứng với A hoặc B, C, D) cần phải sửa để các câu sau trở nên đúng:
この ひもは (A)切りやすい(B)から 、もっと いいのを(C) ください(D) 。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 48 of 80
48. Question
Chọn từ hoặc cụm từ được gạch chân (ứng với A hoặc B, C, D) cần phải sửa để các câu sau trở nên đúng:
ダイエットして(A) いるのに(B) 、甘い ものを (C)見ると、つい 食べて みます(D) 。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 49 of 80
49. Question
Chọn từ hoặc cụm từ được gạch chân (ứng với A hoặc B, C, D) cần phải sửa để các câu sau trở nên đúng:
はんにんが(A) にげて (B)くるのを(C) 見ました(D) 。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 50 of 80
50. Question
Chọn từ hoặc cụm từ được gạch chân (ứng với A hoặc B, C, D) cần phải sửa để các câu sau trở nên đúng:
あの 桜の 写真を (A)とった(B) 人の 名前が(C) 知って いますか(D) 。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 51 of 80
51. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
私は スポーツを ______ ほうが 好きです。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 52 of 80
52. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
地下鉄に 乗って いる ______ ずっと 本を 読んで いました。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 53 of 80
53. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
この 地方には 外国の 会社が 100 以上______ あります。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 54 of 80
54. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
母は 今 しゅっちょうして ___。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 55 of 80
55. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
吉村さんの 工場で ______ 作られますか。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 56 of 80
56. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
日本には 来年の 3 月______ いる つもりです。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 57 of 80
57. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
最近 ミスが 多くて、しかられて ______ います。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 58 of 80
58. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
これは 日本語の 辞書______、あれは 英語の 辞書です。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 59 of 80
59. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
鈴木さんは スキーが 上手ですが、 ______は みえません。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 60 of 80
60. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
コンビニの 前に さいふが ______ので、私が ひろって きました。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 61 of 80
61. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
せまい 部屋で たばこの けむりを ______、気分が 悪く なりました。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 62 of 80
62. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
夏休みに ______、富士山に 登ろうと 思います。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 63 of 80
63. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
川口さんの 奥さんは きょうし ______ して います。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 64 of 80
64. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
私が 思った ______、彼が 来ませんでした。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 65 of 80
65. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
卒業式の 後で、学生______ 先生に 花が プレゼントされました。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 66 of 80
66. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
あの 動物は 寒さ___ とても よわいですよ。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 67 of 80
67. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
課長、会議の 資料を 作りました。これ ______ いいですか。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 68 of 80
68. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
ジョンさんは 中山さんに 食事______ しょうたいされました
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 69 of 80
69. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
きれいな 花が さく ______ 毎日 水を やりましょう。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 70 of 80
70. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 71 of 80
71. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
アメリカの 人は 日本人に 「そんなに ______。もっと 休みを とれ。」と 言って います。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 72 of 80
72. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
事務所の パソコンは ______すぎて、じゃまです。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 73 of 80
73. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
がんばって 練習して、中村せんしゅ___ すばらしい せんしゅに なりたいです。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 74 of 80
74. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
青山さんは ______ りんごを 持って いました。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 75 of 80
75. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
やさいは 小さく ___ その ままに して ください。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 76 of 80
76. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
たまに この 川______ 泳いで わたる 人が います。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 77 of 80
77. Question
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 78 of 80
78. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
朝 電車が 込んで いて、乗れない ______。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 79 of 80
79. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
次の しあいでは、ぜったい かって ______。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 80 of 80
80. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
これでは まだ 他の 人には ______。もう 少し 練習して ください。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
Để làm lại bài Test, các bạn vui lòng nhấn F5 để bài Test chạy lại từ đầu
Trên đây là nội dung đề thi đại học tiếng Nhật năm 2014. Mời các bạn cùng làm các đề thi đại học các năm cũ khác trong chuyên mục đề thi đại học tiếng Nhật.
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest