đề thi đại học tiếng Nhật năm 2012
Làm đề thi đại học tiếng Nhật năm 2012. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi tiếng Nhật để thi đại học, trong bài viết này, Tự học online xin giới thiệu tới các bạn lần lượt các đề thi đại học tiếng Nhật của các năm đã qua.
Đề thi đại học tương đương với khoảng cấp độ N3, do vậy các bạn N4, N3, N2 cũng có thể thử sức 😀
Cách làm đề thi đại học tiếng Nhật năm 2012 :
- Click vào nút start Quiz để bắt đầu làm bài thi
- Sau khi làm xong, nhấn Quiz-summary để xem lại 1 lượt các câu hỏi.
- Click vào câu hỏi chưa làm (không có bôi màu) để chọn đáp án
- Chọn Finish Quiz để xem kết quả.
- Chọn view question bên dưới đáp án để xem những câu trả lời sai
- Nhập Tên và địa chỉ email (tuỳ ý) và mã capcha để cập nhật kết quả vào bảng xếp hạng
Top 10 hiện tại :
Leaderboard: Đề thi DH 2012
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
Đề thi tuyển sinh đại học cao đẳng 2012
Môn thi : tiếng Nhật khối D
Thời gian làm bài : 90 phút
ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80 DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Quiz-summary
0 of 80 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
Information
Đề thi Đại học năm 2012
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 80 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Bunpou đúng 0%
- Câu hợp nghĩa 0%
- Chọn chữ Kanji 0%
- GOI đúng 0%
- Sửa câu 0%
- Điền tình huống 0%
- Đọc chữ Kanji 0%
- Đọc trả lời 0%
- Đọc điền từ 0%
- Đọc đoạn văn và chọn 0%
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- Answered
- Review
-
Question 1 of 80
1. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách đọc của phần được gạch chân trong các câu sau :
ほっかいどうの きれいな 川を 守り たい。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 2 of 80
2. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách đọc của phần được gạch chân trong các câu sau :
仕事が なくて、生活が 苦しい 。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 3 of 80
3. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách đọc của phần được gạch chân trong các câu sau :
お年よりや 体の 不自由な 人の ために、席を ゆずる。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 4 of 80
4. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách đọc của phần được gạch chân trong các câu sau :
日本では、 11 月 3 日は「文化の日」という 祝日だ。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 5 of 80
5. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách đọc của phần được gạch chân trong các câu sau :
飛行機の 音が うるさい。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 6 of 80
6. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách viết bằng chữ Hán của phần được gạch chân trong các câu sau :
部屋を 出る とき、電気を けした 。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 7 of 80
7. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách viết bằng chữ Hán của phần được gạch chân trong các câu sau :
スミ スさんが あんなに 大きな 声で 笑うな んて めず らしい です ね。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 8 of 80
8. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách viết bằng chữ Hán của phần được gạch chân trong các câu sau :
ながれ が はやいので、川に 近づいては いけません
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 9 of 80
9. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách viết bằng chữ Hán của phần được gạch chân trong các câu sau :
小さい にもつ は ここに おいて ください。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 10 of 80
10. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách viết bằng chữ Hán của phần được gạch chân trong các câu sau :
この 国は 冬でも 20 度 いじょう に なる ことが ある。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 11 of 80
11. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
______ 雨が 降りそうな 空です。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 12 of 80
12. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
わたしが 一番 ___ スポーツは テニスです。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 13 of 80
13. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
明日 勉強する 漢字を ______して おいて ください。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 14 of 80
14. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
たしかに 京都大学は 無理 かもしれませんが、 ______、どう すれば いいのでしょうか。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 15 of 80
15. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
楽しみに し て いた 旅行が な く なって、子どもたちは ___して いた。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 16 of 80
16. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
買うか 買わないか ずっと 考えたが、 ______ 買う ことに した。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 17 of 80
17. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
食後の ___は 手作りの ケーキです
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 18 of 80
18. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
: 毎年 _ __ 旅行に 行っ て い ますが 、今年は お 金が な い の で、国内旅行に し ます。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 19 of 80
19. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
ねこが 家の まわりを ______して いる。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 20 of 80
20. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
パソコンを 買った ___、こわして しまった。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 21 of 80
21. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
___を 右に 切ると、右に 曲がります
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 22 of 80
22. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
: ___に 肉を 入れて、いためます。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 23 of 80
23. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
わたしは うすい お茶より ______ お茶の ほうが 好きだ。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 24 of 80
24. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
かべに ピカソの 絵が ______ あります。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 25 of 80
25. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
兄は 交通事故に ______、入院して しまいました。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 26 of 80
26. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phù hợp với ý nghĩa của câu được gạch chân dưới đây :
手紙を 読んで、安心しました 。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 27 of 80
27. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phù hợp với ý nghĩa của câu được gạch chân dưới đây :
オリンピックの 記念切手は きのう 売りきれました 。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 28 of 80
28. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phù hợp với ý nghĩa của câu được gạch chân dưới đây :
かれらに 会うのは ひさしぶりです 。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 29 of 80
29. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phù hợp với ý nghĩa của câu được gạch chân dưới đây :
チンさんは、今日は 欠席です 。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 30 of 80
30. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phù hợp với ý nghĩa của câu được gạch chân dưới đây :
あさっての パーティーには なるべく 来て ください 。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 31 of 80
31. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phù hợp với ý nghĩa của câu được gạch chân dưới đây :
男:「すみません。この はこを 東京まで 送りたいんですが。」
女:「 ______。では、はこの サイズと 重さを はかりますね。」Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 32 of 80
32. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phù hợp với ý nghĩa của câu được gạch chân dưới đây :
田中:「かばんから けいたい電話が おちそうですよ。」
山田:「___。」Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 33 of 80
33. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phù hợp với ý nghĩa của câu được gạch chân dưới đây :
田中:「これ、つまらない ものですが、どうぞ。」
山田:「 ______。」Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 34 of 80
34. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phù hợp với ý nghĩa của câu được gạch chân dưới đây :
先生:「山田さん、そつぎょう おめでとう。」
山田:「先生、 ______。」Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 35 of 80
35. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phù hợp với ý nghĩa của câu được gạch chân dưới đây :
田中:「わたしも お手伝い しましょうか。」
山田:「 ______。」Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 36 of 80
36. Question
Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống, từ chỗ trống (1) đến chỗ trống (4) :
けんくんメ-ル、 ありがと う 。前の メ -ルに 「 英語の 勉強は つま らない」 と 書いて ありましたが 、まず 好きな ことから 始めたら どうですか。ぼくが 日本語の 勉強を 始めたのは 中学 1 年の ときです。友だちの 家で はじめて 日本の まんがを見ました。 そ の ときは 日本語が ぜ んぜん わか らなかった の ですが、絵が あるから 話は だ い た いわかり ました 。(1) ______と 思って、 自分で 勉強を 始めまし た。漢字は むずか しか っ たです が、 ま ん が を何さつも 読んで いたら、簡単な 漢字は おぼえて しまいま した。まん がは よくないと 言う人も いま すが、 どん なもの にも (2) ______と 思いま す。だ から 、まん がも (3) ______ 読めばい い と 思いま す。人を い じめる ような ま ん がは よ く な いです が、サ ッカ- や や きゅう など スポ- ツのまんがは おもしろいし、読むと 元気に なります。けんくんは 何に きょうみが ありますか。音楽ですか、映画ですか。(4) ______。じゃ、また。ジョン
Chỗ trống 1 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 37 of 80
37. Question
chỗ trống 2 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 38 of 80
38. Question
chỗ trống 3 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 39 of 80
39. Question
chỗ trống 4 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 40 of 80
40. Question
Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho các câu hỏi phía dưới
アメリカでは、家族全員が 家の こと を 手伝うのが あたりまえです。ぼくも、子供の ころから 自分のシャツを 洗ったり、自分の 部屋を 掃除したり して きたから、すべての 家事は できます。つま り、アメリカでは、自立するには、けいざい的な 自立だけでなく、生活面の 自立も 大切です。日本の 男性の 場合は ざ んぎょ うが 多い の で 、大変だと 思い ま す 。もし 、ざ んぎょ う時間がもっ と 少なけれ ば、 家事や いくじを す る 男性も 増えるでしょ う。アメリカ の 家庭では 、 2 人分の収 入し ゅうに ゅうが 必要と なるので 、多くの 場合、 男性も 女性も 働いて います。
Câu hỏi :
アメリカの 家庭は どんな 家庭ですか。Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 41 of 80
41. Question
正しい ものは どれですか。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 42 of 80
42. Question
Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để trả lời các câu hỏi bên dưới :
ある 教師が、小学 6 年生 90 人の 朝ごはんと せいせきについて 調べた。 朝ごはんを 毎朝ちゃん と 食べて い る 学生は 65 人だっ た。こ の 学生た ちの せいせき は 算数、 国語 ぜん ぶ の科目の 平均点が 78 点。これに 対して、朝ごはんを 食べて いない 学生は 25 人で 、平均点が72 点だ った。朝ごはんを 食べないと、 どうして せいせきが 悪いのか。実は 、体温は 寝て いる 間に 下がる 。朝ごはんを 食べると 体温が 上が って 、会社や 学校に 着く こ ろには 心も 体も 活動の じ ゅ ん び ができて いる。体温が 上がると、体や 頭の 働きが よく なる。だから、朝ごはんを 食べないと、勉強に 集中できなくて、せいせきも 下がると 考えられるのだ。
Câu hỏi :
体温に ついて 正しい ものを えらび なさい。Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 43 of 80
43. Question
朝ごはんを 食べないと 、ど う なるか。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 44 of 80
44. Question
この 教師が 調べた こと は 何か。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 45 of 80
45. Question
正しい ものは どれですか 。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 46 of 80
46. Question
Chọn từ hoặc cụm từ được gạch chân (ứng với A hoặc B, C, D) cần phải sửa để các câu sau trở nên đúng:
先生は 学生に(A) 「 教室に(B) 私語は やめなさい (C)」と 注意した(D) 。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 47 of 80
47. Question
Chọn từ hoặc cụm từ được gạch chân (ứng với A hoặc B, C, D) cần phải sửa để các câu sau trở nên đúng:
貯金が(A) ある せいで(B) 、年を とってから、 心配しないで(C) 生活が(D) できる。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 48 of 80
48. Question
Chọn từ hoặc cụm từ được gạch chân (ứng với A hoặc B, C, D) cần phải sửa để các câu sau trở nên đúng:
じょうず(A)で およぐ 人を(B) 見たとき(C) 、「 魚のようだ 」(D)と 言います。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 49 of 80
49. Question
Chọn từ hoặc cụm từ được gạch chân (ứng với A hoặc B, C, D) cần phải sửa để các câu sau trở nên đúng:
この 歌を 聞いた(A) たびに、 あの(B) 人の ことを (C)思い出します(D) 。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 50 of 80
50. Question
Chọn từ hoặc cụm từ được gạch chân (ứng với A hoặc B, C, D) cần phải sửa để các câu sau trở nên đúng:
今度の (A)試合に(B) 勝てる ために(C) 、一生懸命 がんばります(D) 。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 51 of 80
51. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
たとえ ______ 家族が いれば、つらくは ない。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 52 of 80
52. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
この ハンカチは わたしが 妹に 買って ______ ものです。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 53 of 80
53. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
やきゅうや サッカーを 見る ______ 好きです。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 54 of 80
54. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
インターネ ッ トを ______ 世界中の じょうほ うを すぐ に 知る ことが で きる。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 55 of 80
55. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
かれは すぐ 行くと 言った ______、なかなか 来なくて、 1 時間も 待たされました。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 56 of 80
56. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
______ すれば、きれいに 紙が 切れるんです。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 57 of 80
57. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
寝て いないで、何か したら?たまには、そうじを す る ___。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 58 of 80
58. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
昔は 人が 死んだら、やかないで、 ______まま うめて いました。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 59 of 80
59. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
習った 日本語は すぐに ______ しましょう。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 60 of 80
60. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
車を 運転する ときは シートベルトを ______。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 61 of 80
61. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
目の 中に ゴミ ______ 入って、いたいです。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 62 of 80
62. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
先生:「田中さん、来週の レポートは 終わった?」田中:「 ぼ くは 今 やって い る ______が、山田く ん は 終わっ たそうで す 。 」
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 63 of 80
63. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
キムさん、 山田さん ______ 明日 9 時に 来る ように 言って くだ さい。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 64 of 80
64. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
花子さんは 友だちか ら 「はなち ゃ ん」と ニ ックネー ム ______ 呼ばれて いる 。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 65 of 80
65. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
母親:「今、おかしを 買った 子が タケルくん?」子供:「ちがうよ。あそこで 泣いて、おかしを ______ 子だよ。」
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 66 of 80
66. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
水を 飲まないで、1週間も 生きられる ______。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 67 of 80
67. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
田中:「 ______ 勉強したら いいんですか。」山田:「 テ ストで ま ちがった ところを もう 一度 勉強して ください 。」
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 68 of 80
68. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
親______、子供の けんこうは 一番 大切な ことです。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 69 of 80
69. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
この 道は 車が 多いから、歩く ときは 気を ______。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 70 of 80
70. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
あなたの ことを 思わない 日は 1 日______ ありません。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 71 of 80
71. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
______ 本は けっこう おもしろ か ったです よ 。貸して あげまし ょ うか。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 72 of 80
72. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
田中: 「あ っ、もう こんな 時間ですか 。 ___、 そ ろそろ 失礼します 。 」山田:「そうですか。まだ はやい じ ゃ ありませんか。」
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 73 of 80
73. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
留学が 決まって、田中さんは ______です。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 74 of 80
74. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
あなたに ______ 教えて あげます 。 ほかの 人に 言って は いけま せん。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 75 of 80
75. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
国へ 帰ったら、自分の 会社を 作る ______です。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 76 of 80
76. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
田中:「あさってから 大阪に 出張だそうですね。」山田:「そうなんですよ。部長の めいれいで 急に ______んです。」
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 77 of 80
77. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
田中:「試験は 何よう日ですか。」山田:「 ______ はずです。」
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 78 of 80
78. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
かのじょは 社長の むすめだから、金______ 困らない。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 79 of 80
79. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
田中:「おきなわ旅行は どうだった?」山田:「海が 青くて、料理も おいしくて、最高だったよ。」田中:「いいなあ。わたしも ______ 一度 行って みたいなあ。」
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 80 of 80
80. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
今日は 熱が あるので、 ______ いただきたいのですが …。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
Để làm lại bài Test, các bạn vui lòng nhấn F5 để bài Test chạy lại từ đầu
Trên đây là nội dung đề thi đại học tiếng Nhật năm 2012. Mời các bạn cùng làm các đề thi đại học các năm cũ khác trong chuyên mục đề thi đại học tiếng Nhật.