đề thi đại học tiếng Nhật năm 2015
đề thi đại học tiếng Nhật năm 2015
Làm đề thi đại học tiếng Nhật năm 2015. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi tiếng Nhật để thi đại học, trong bài viết này, Tự học online xin giới thiệu tới các bạn lần lượt các đề thi đại học tiếng Nhật của các năm đã qua.
Đề thi đại học tương đương với khoảng cấp độ N3, do vậy các bạn N4, N3, N2 cũng có thể thử sức 😀
Cách làm đề thi đại học tiếng Nhật năm 2015 :
Click vào nút start Quiz để bắt đầu làm bài thi
Sau khi làm xong, nhấn Quiz-summary để xem lại 1 lượt các câu hỏi.
Click vào câu hỏi chưa làm (không có bôi màu) để chọn đáp án
Chọn Finish Quiz để xem kết quả.
Chọn view question bên dưới đáp án để xem những câu trả lời sai
Nhập Tên và địa chỉ email (tuỳ ý) và mã capcha để cập nhật kết quả vào bảng xếp hạng
Top 10 hiện tại :
Leaderboard: Đề thi DH 2015
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
Đề thi tuyển sinh đại học cao đẳng 2015
Môn thi : tiếng Nhật khối D
Thời gian làm bài : 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (64 câu 800 điểm) – 72 phút
Quiz-summary
0 of 64 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
Information
Đề thi Đại học năm 2015
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 64 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Bunpou đúng 0%
- Câu hợp nghĩa 0%
- Chọn chữ Kanji 0%
- GOI đúng 0%
- Sửa câu 0%
- Điền tình huống 0%
- Đọc chữ Kanji 0%
- Đọc trả lời 0%
- Đọc điền từ 0%
- Đọc đoạn văn và chọn 0%
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- Answered
- Review
-
Question 1 of 64
1. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách đọc của phần được gạch chân trong các câu sau :
わたしは 青い 服が 大好きです。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 2 of 64
2. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách đọc của phần được gạch chân trong các câu sau :
去年 はじめて 日本へ 行きました。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 3 of 64
3. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách đọc của phần được gạch chân trong các câu sau :
ここに あなたの 名前と 住所を 書いて ください。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 4 of 64
4. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách đọc của phần được gạch chân trong các câu sau :
かいぎに 出席する ため、 10 時の バスに のらなければ 間に合いません。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 5 of 64
5. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách đọc của phần được gạch chân trong các câu sau :
今年の 夏は 旅行を しない ことに 決めました 。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 6 of 64
6. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách viết bằng chữ Hán của phần được gạch chân trong các câu sau :
この 町は あんぜん で、しずかです。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 7 of 64
7. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách viết bằng chữ Hán của phần được gạch chân trong các câu sau :
大学の 近くに おいしい タイ りょうり の レストランが ありますよ。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 8 of 64
8. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách viết bằng chữ Hán của phần được gạch chân trong các câu sau :
あの さっか は たくさんの しょうせつを 書いて います。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 9 of 64
9. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách viết bằng chữ Hán của phần được gạch chân trong các câu sau :
あつい から まどを あけて ください。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 10 of 64
10. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách viết bằng chữ Hán của phần được gạch chân trong các câu sau :
子どもが ころんで 、頭に ぶつかりそうかと、見ながら しんぱいしました。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 11 of 64
11. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
ゆうしょうした せんしゅに ______を して ざっしに のせます。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 12 of 64
12. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
あの 学生は 英語も ドイツ語も ______ 話せます。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 13 of 64
13. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
日本は やきゅうが ______ 国です。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 14 of 64
14. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
きのう、国に いる 母から 手紙が ______。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 15 of 64
15. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
あの 先生の じゅぎょうは ______ おもしろかったです。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 16 of 64
16. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
______ 川で およぐのは あぶないから やめた ほうが いいです。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 17 of 64
17. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
しゅうまつに ドライブに 行ったら、道が とても こんで いました。 ______ 車が こしょうして、たいへんでした。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 18 of 64
18. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
かれは ______から ずっと 病気で 学校を 休んで います。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 19 of 64
19. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
日本語の ______が いい 学生を えらびます。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 20 of 64
20. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phù hợp với ý nghĩa của câu được gạch chân dưới đây :
どう しましたか。 何か なくしたんですか 。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 21 of 64
21. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phù hợp với ý nghĩa của câu được gạch chân dưới đây :
お花見の ことを みなさんに れんらくして ください 。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 22 of 64
22. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phù hợp với ý nghĩa của câu được gạch chân dưới đây :
かのじょは いつも 自分の いけんを はっきり 言いません 。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 23 of 64
23. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phù hợp với ý nghĩa của câu được gạch chân dưới đây :
この みせは、月よう日と 木よう日しか あいて いません 。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 24 of 64
24. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phù hợp với ý nghĩa của câu được gạch chân dưới đây :
かれが 勉強して いるのは、めずらしい ことです 。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 25 of 64
25. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phù hợp với ý nghĩa của câu được gạch chân dưới đây :
ひしょ :「しゃちょうは すぐ もどると 思います。」
きゃく :「じゃ、ここで ______。」Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 26 of 64
26. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phù hợp với ý nghĩa của câu được gạch chân dưới đây :
杉本:「あの コンサート、もう やって いないよ。」
山川:「 ______。」Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 27 of 64
27. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phù hợp với ý nghĩa của câu được gạch chân dưới đây :
しゃいん :「ぶちょう、来月 三日間ぐらい 休みを いただいても よろしいですか。」
ぶちょう :「 ______。」Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 28 of 64
28. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phù hợp với ý nghĩa của câu được gạch chân dưới đây :
きゃく :「うんてんしゅさん、その かどで 止めて ください。」
うんてんしゅ :「 ______。 1,020 円に なります。」Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 29 of 64
29. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phù hợp với ý nghĩa của câu được gạch chân dưới đây :
田中:「体の ぐあいは どうですか。しんぱいして いたんですよ。」
中山:「 ______。ありがとう。」Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 30 of 64
30. Question
Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống, từ chỗ trống (1) đến chỗ trống (4) :
ロベルト:仕事の 後の ビールは おいしいなあ!
ピーター:今日は よんで くれて、( 1) ______。
ロベルト:好きな 仕事が 終わって、( 2) ______。
カルロス:ぼくも おいしい 物を 食べられて、いい きぶんだよ。
ピーター:「すし」は わかるけど、(3) ______って、どんな 魚?
ロベルト:魚じゃ ないよ、「カイテン」って いうのは まわる ことだよ。
カルロス:ああ、すしが まわって いるんだね。
ピーター:家の 近くの 小さい おすしやさんと どう ちがうの?
ロベルト:あそこより ずっと やすいよ。みんなで 来ても だいじょうぶ。
ピーター:へえ、( 4) ______は いいね。Chỗ trống 1 :
Correct
Incorrect
-
Question 31 of 64
31. Question
chỗ trống 2 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 32 of 64
32. Question
chỗ trống 3 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 33 of 64
33. Question
chỗ trống 4 :
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 34 of 64
34. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
先生に 「歌が 上手ですね。」 ______ ほめられました。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 35 of 64
35. Question
この 人の 国の 学生の チケットは いくらくらいですか。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 36 of 64
36. Question
「 このような サービス 」と 合って いるのは どれですか。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 37 of 64
37. Question
ぶんしょうの ないように ついて 正しいのは どれですか。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 38 of 64
38. Question
Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để trả lời các câu hỏi bên dưới :
リンさんは 大学の 先生に メールを 書きました。そして、先生に へんじを もらいました。〈リンさんが 書いた メール〉こんにちは。おねがいが あって、メールしました。今日の じゅぎょうで、先生が しょうかいして くださった 本を 読みたいのですが、大学の 本やさんに ありませんでした。それで、先生の 本を 貸して いただきたいのですが …。よろしく おねがい します。〈先生からの へんじ〉こんにちは。じつは、ほかの 人からも 同じような メールが 来て、もう やくそくしてしまいました。大学の 図書館にも あるそうなので、すみませんが、図書館で 借りて もらえますか。メールを くれたのに、ごめんなさいね。
Câu hỏi :
リンさんは、何の ために 先生に メールを しましたか。Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 39 of 64
39. Question
ぶんしょうの ないようと 合って いるのは どれですか。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 40 of 64
40. Question
Chọn từ hoặc cụm từ được gạch chân (ứng với A hoặc B, C, D) cần phải sửa để các câu sau trở nên đúng:
では、 また(A) お会い する日を(B) 楽しみを(C) して います(D) 。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 41 of 64
41. Question
Chọn từ hoặc cụm từ được gạch chân (ứng với A hoặc B, C, D) cần phải sửa để các câu sau trở nên đúng:
しけんの(A) とき、本や ノートを(B) 見るは (C)いけません(D) 。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 42 of 64
42. Question
Chọn từ hoặc cụm từ được gạch chân (ứng với A hoặc B, C, D) cần phải sửa để các câu sau trở nên đúng:
道で (A)知らない 人に (B)とくに (C)よばれて(D) 、びっくりしました。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 43 of 64
43. Question
Chọn từ hoặc cụm từ được gạch chân (ứng với A hoặc B, C, D) cần phải sửa để các câu sau trở nên đúng:
今 仕事を(A0 終わる(B) ところです(C) ので、ちょっと わたしを 待ちましょうか(D)
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 44 of 64
44. Question
Chọn từ hoặc cụm từ được gạch chân (ứng với A hoặc B, C, D) cần phải sửa để các câu sau trở nên đúng:
教室の かべに(A) 、 せいとが(B) かいた 日本の 地図が (C)かかって(D) あります。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 45 of 64
45. Question
Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho các câu hỏi phía dưới
わたしは 映画が 好きです。日本に りゅうがくする 前は、毎週、映画館で 映画を 見ていました。で も、日本に 来てからは、ほとんど 映画を 見て いません。チケットが とても高いからです。日本で 映画の チケットは 1,800 円ぐらいですが、これは 世界で いちばん高いそうです。学生の チケットは 少し 安くて 1,500 円ですが、これは わたしの 国の倍(注 1) です。下は、映画館へ 行かない りゆうを 聞いた アンケートの けっかです。やはり、 チケットの高さが、映画館へ 行かない 大きな りゆうの ひとつのようです。しかし、映画館には、いろいろな サービスも あります。たとえば、わたしの 家の 近くの 映画館では、毎週水よう日、じょせいは 1,000 円で 映画が 見られます。これからは、 このような サービス を利用(注 2) して、日本でも 映画を 楽しみたいと 思います。映画館へ 行かない りゆう
・家で 見る ほうが らく 59.1%
・近くに 映画館が ない 25.2%
・ほかの きゃくが 気に なる 20.0%
・ずっと すわって いるのが いや 15.7%Câu hỏi :
どうして この 人は 日本に 来てから ほとんど 映画を 見て いませんか。Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 46 of 64
46. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
姉は 18 さいで 村 ______ 出て、とうきょうに 行きました。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 47 of 64
47. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
好きな こと ______、すぐに あきて しまう 人も います。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 48 of 64
48. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
新しい くつは ______にくいです。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 49 of 64
49. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
バスの まどから 海や 山______ 見えて、けしきが きれいです。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 50 of 64
50. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
その 大学の 入学しけんは ______そうです。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 51 of 64
51. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
すみません、ちょっと ______が、うえのこうえんは どう 行ったら いいでしょうか。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 52 of 64
52. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
一年前には、ぜんぜん 日本語が できませんでしたが、今 ずいぶん できる ______。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 53 of 64
53. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
花子:「わたし、一人で 病院に 行きたくない。」山中:「じゃあ、いっしょに 行って ______よ。」
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 54 of 64
54. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
子どもは お母さんが ______ とおりに おさらを ならべて います。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 55 of 64
55. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
内田:「ゆうべの テニスの しあいを 見ましたか。」山田:「ああ、 ______は いい しあいでしたね。」
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 56 of 64
56. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
女の 子が 生まれたら、医者______ したいと 思って います。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 57 of 64
57. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
明日の セミナーに ______ 来て ください。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 58 of 64
58. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
今朝、大事な 本を 持って ______のを わすれて しまいました。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 59 of 64
59. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
今 車を 買いたいんです。車なら、 ______が いいですか。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 60 of 64
60. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
マッチが ______ いるので、火が ______ません。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 61 of 64
61. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
それは いつの ______か おぼえて いません。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 62 of 64
62. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
カンボジアへ ______ ときに、アンコールワットを 見に 行きたいです。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 63 of 64
63. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
今日 朝ごはんを ______、出かけました。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
-
Question 64 of 64
64. Question
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau :
セール ______ 買おうと 思って いた シャツは もう 売れて しまいました。
Correct
Incorrect
Rất tiếc, câu trả lời bạn chọn chưa chính xác !
Để làm lại bài Test, các bạn vui lòng nhấn F5 để bài Test chạy lại từ đầu
II. PHẦN VIẾT (200 điểm)
いちばん 好きな プレゼント」と いう テーマに ついて、10~12 文の 作文を 書いて ください。
Phần viết các bạn tự làm nhé 😉
Trên đây là nội dung đề thi đại học tiếng Nhật năm 2015. Mời các bạn cùng làm các đề thi đại học các năm cũ khác trong chuyên mục đề thi đại học tiếng Nhật.
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest