« Back to Glossary Index

前 : Tiền.

Onyomi : ぜん.

Kunyomi : まえ.

Cấp độ : Kanji N5.

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 前
Cắt đôi xúc xích bằng dao Trước khi trăng lên
Những từ thường gặp :

前(まえ): phía trước

午前(ごぜん): buổi sáng

駅前(えいまえ): trước ga

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
error: Alert: Content selection is disabled!!