Ngữ pháp かわり – Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp かわり Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp かわり- Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp かわり. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ pháp かわり

Cấu trúc ngữ pháp : かわり

Cách chia :

(V/N/Aい/Aな)+かわり
Chú ý:Nだの、Aだな

Ý nghĩa và cách dùng :

Thay vào đó ~
Nhấn mạnh vào sự hoán đổi.

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

車で来たので、ビールのかわりにジュースをください。
Bởi tôi đi xe ô tô đến nên thay vì bia hãy có tôi nước ngọt
日曜日に働いたかわりに、今日休みを取りました。
Thay vì làm việc vào ngày chủ Nhật, tôi đã xin nghỉ chủ Nhật tuần này

Trên đây là nội dung bài viết : Ngữ pháp かわり. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác bằng đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!