« Back to Glossary Index

Vật : 物.

Onyomi:  ぶつ, もつ.

Kunyomi: もの.

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 物
Bò (牛) và cáo là những vật sống.

Các từ thường gặp:

物(もの): Đồ, vật

食べ物(たべもの): Đồ ăn

飲み物(のみもの): Đồ uống

買い物(かいもの): Mua sắm

着物(きもの): Kimono

動物(どうぶつ): Động vật

建物(たてもの): Tòa nhà

果物(くだもの): Quả

荷物(にもつ): Hành lý

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
error: Alert: Content selection is disabled!!