Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Các cách dùng của に応じて nioujite

Xin chào các bạn! Hôm nay chúng ta cùng đi tìm hiểu bài học: Các cách dùng của に応じて nioujite.

Các cách dùng của に応じて nioujite

Các cách dùng của に応じて nioujite

Cách dùng

Nに応じて

Ý nghĩa : Biểu thị ý nghĩa “ứng với…/ tương ứng với…”. Vế sau thường là những cách nói gây ra sự thay đổi tương xứng với điều đó.

Các cách dùng của に応じて nioujite

Ví dụ :

1. 実況に応じてプランを変えるべきだ。
Jikkyō ni ōjite puran o kaerubekida.
Kế hoạch nên được thay đổi dựa theo tình hình thực tế.

2. この会社では、経験に応じて給料が高いだ。
Kono kaishade wa, keiken ni ōjite kyūryō ga takaida.
Ở công ty này, dựa vào kinh nghiệm làm việc mà được lãnh lương cao.

3. 社会では、年齢に応じて待遇も違います。
Shakaide wa, nenrei ni ōjite taigū mo chigaimasu.
Trong xã hội, sự đãi ngộ khác nhau tùy theo từng độ tuổi.

4. 就職する時、会社や場所に応じて同僚に振る舞い方を変える必要がある。
Shūshoku suru toki, kaisha ya basho ni ōjite dōryō ni furumai-kata o kaeru hitsuyō ga aru.
Khi nhận được một công việc mới, bạn cần phải thay đổi cách hành xử với đồng nghiệp của mình để phù hợp với công ty và vị trí đó.

5. 輸入した商品に応じて、売れ行きも変動します。
Yunyū shita shōhin ni ōjite, ureyuki mo hendō shimasu.
Doanh số thay đổi tùy vào các sản phẩm nhập khẩu.

Các cách dùng của に応じて nioujite

6. 世界の国々は自国の人口に応じて、食糧政策や経済発展政策を立てるべきだ。
Sekai no kuniguni wa jikoku no jinkō ni ōjite, shokuryō seisaku ya keizai hatten seisaku o taterubekida.
Các quốc gia trên thế giới nên xây dựng các chính sách về lương thực và  chính sách phát triển kinh tế dựa theo số dân của họ.

7. このショップは季節に応じて服装も種類で異なるので、人気があります。
Kono shoppu wa kisetsu ni ōjite fukusō mo shurui de kotonaru node, ninki ga arimasu.
Cửa hàng này rất nổi tiếng vì bán quần áo theo mùa.

8. お金を利用する正しい方法は基本な要求に応じるんです。
Okane o riyō suru tadashī hōhō wa kihon’na yōkyū ni ōjiru ndesu.
Cách sử dụng tiền đúng đắn là dùng nó để đáp ứng cho các nhu cầu cơ bản của mình.

9. この提案は予算に応じて展開する計画をちゃんと立てたので、成功した。
Kono teian wa yosan ni ōjite tenkai suru keikaku o chanto tatetanode, seikō shita.
Đề xuất này đạt thành công vì đã lập ra được một kế hoạch triển khai đúng đắn dựa vào ngân sách.

10. A「姉は欲しい物は収入に応じて買いますが、満足しなさそうですね…」
B「そうですか。女の人なのだからね…」
A : `Ane wa hoshī mono wa shūnyū ni ōjite kaimasu ga, manzoku shina-sa-sōdesu ne…’
B : `Soudesu ka. Onanohitona nodakara ne…’
A: Với thu nhập của mình, chị tớ mua được những thứ mà chị ấy thích, nhưng có vẻ như chị ấy vẫn chưa thỏa mãn.
B: Vậy sao. Vì là con gái mà…

Các cách dùng của に応じて nioujite

11. あの先生は学生の能力に応じて宿題を出すので学生に憧れられる。
Ano sensei wa gakusei no nōryoku ni ōjite shukudai o dasu node gakusei ni akogare rareru.
Giáo viên đó rất được yêu thích vì giao bài tập về nhà tùy theo khả năng của mỗi học sinh.

12. この英語のテストの点数に応じてクラスを分けます。
Kono eigo no tesuto no tensū ni ōjite kurasu o wakemasu.
Chia lớp dựa vào số điểm đạt được trong bài kiểm tra Tiếng Anh này.

13. この作品は公衆の目に応じて作られたので、芸術的な作品ではない。
Kono sakuhin wa kōshū no me ni ōjite tsukura retanode, geijutsu-tekina sakuhinde wanai.
Tác phẩm này không mang tính nghệ thuật vì nó được sáng tác dưới mắt nhìn của công chúng.

14. A「佐藤さんの誕生日に彼女の興味に応じてオーダーメイドの香料をプレゼントしたよ。」
B「へー、いいね。」
A : Satō-san no tanjōbi ni kanojo no kyōmi ni ōjite ōdāmeido no kōryō o purezento shita yo.’
B : He, iine
A: Vào sinh nhật của Sato, tớ đã tặng cho cô ấy chai nước hoa được đặt làm theo đúng mùi hương mà cô ấy thích.
B: Ồ, tốt quá nhỉ.

15. 私はよく性格に応じて服を買います。
Watashi wa yoku seikaku ni ōjite fuku o kaimasu.
Tôi thường chọn mua quần áo theo tính cách của bản thân.

Trên đây là bài học Các cách dùng của に応じて nioujite. Tự học online hi vọng qua bài viết này, bạn có thể nâng cao khả năng ngữ pháp của mình. Các bạn có thể học các bài viết khác cùng chủ đề trong mục : Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *