Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp をはじめ wohajime
Cấu trúc ngữ pháp をはじめ wohajime

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp をはじめ wohajime

Cấu trúc ngữ pháp をはじめ wohajime

Cấp độ : N3

Cách chia :

N+をはじめ

Ý nghĩa, cách dùng :

1.Sử dụng để nói về một sự vật sự việc đại diện rồi nói về những thứ tương tự

Ví dụ

ベトナムの伝統芸能のとしては、チェオ(chèo)をはじめ 水の人形、トゥン(tuồng)などさまざまな伝統が挙がれる。
Betonamu no dentou geinou no toshite ha, cheo (chèo) o hajime mizu no ningyou, tun ( tuồng ) nado samazama na dentou ga kyo ga reru.
Ở Việt Nam trong các nghệ thuật truyền thống đầu tiên là chèo, sau là các nghệ thuật truyền thống như múa rối nước, tuồng .

このスーパーはアパートをはじめ東南まで広がっている。
kono sūpā ha apāto o hajime tounan made hirogatte iru.
Cái siêu thị này bắt đầu từ khu chung này mở rộng đến khu đông nam.

このクラスはクラス委員長をはじめたくさんな生徒がいます。
kono kurasu ha kurasu iin chou o hajime takusan na seito ga i masu.
Lớp này có rất nhiều học sinh đầu tiên phải kể đến là lớp trưởng.

桜動物公園はさるをはじめいろいろな動物がいます。
sakura doubutsu kouen ha saru o hajime iroiro na doubutsu ga i masu.
Công viên bách thú đầu tiên là khỉ ngoài ra gồm rất nhiều con vật.

小学校をはじめ色々な学校がある。
shougakkou o hajime iroiro na gakkou ga aru.
Có rất nhiều trường học đầu tiên là trường tiểu học.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

をはじめとして, wohajimetoshite, wo hajime toshite

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp をはじめ wohajime. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *