Cấu trúc ngữ pháp か~ないか ka~naika

Cấu trúc ngữ pháp か~ないか ka~naikaCấu trúc ngữ pháp か~ないか ka~naika

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp か~ないか ka~naika

Cách chia :

VるかVないか
VたかVない(か)

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

  1. Diễn tả ý nghĩa “có…hay không…”. Dùng cùng lúc dạng khẳng định và phủ định của từ.

Ví dụ

舞台に出場するかしないか決めてください。
Butai ni shutsujou suru ka shi nai ka kime te kudasai.
Cậu hãy quyết định xem có xuất hiện ở sân khấu hay không đi.

その展覧会に一緒に行くか行かないか教えてください。
sono tenran kai ni issho ni iku ka ika nai ka oshie te kudasai.
Cậu hãy cho tôi biết cậu có đi cùng tôi đến triển lãm hay không đi.

文学が好きじゃないので、その作家は有名か有名じゃないかわからない。
bungaku ga suki ja nai node, sono sakka ha yuumei ka yuumei ja nai ka wakara nai.
Tôi không thích văn học nên tác giả này tôi không hiểu là có nổi tiếng hay không.

  1. Dùng để diễn tả một thời điểm khó nói, không rõ rệt, mang tính tế nhị, thậm chỉ là không nói chắc được rằng việc đó đã xảy ra chưa (vào lúc nó được cho là xảy ra).

Dùng cùng lúc dạng khẳng định và phủ định của động từ.

Dùng riêng với:
VるかVないか
VたかVない(か)

Ví dụ

本をめぐるか巡らないかのうちに、彼は突然先生に呼ばれる。
hon o meguru ka megura nai ka no uchi ni, kare ha totsuzen sensei ni yobareru.
Trong lúc chưa rõ mở được sách hay chưa thì anh ta đột nhiên bị thầy giáo gọi.

選手たちはビスとるの音が鳴ったかならないかのうちに、走り出しました。
senshu tachi ha bisu toru no oto ga natta ka nara nai ka no uchi ni, hashiridashi mashi ta.
Các tuyển thủ trong lúc chưa rõ tiếng súng đã vang lên hay chưa đã bắt đầu chạy.

夜が明けるか明けないか、よくわからないけど、出発することにした。
yoru ga akeru ka ake nai ka, yoku wakara nai kedo, shuppatsu suru koto ni shi ta.
Tôi chưa rõ lắm là đêm đã sáng hay chưa nhưng tôi quyết định xuất phát.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

か~か ka~ka
か~かで ka~kade
かどうか kadouka
か~ないか ka~naika
か ka
からか karaka
せいか seika

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp か~ないか ka~naika. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!