Cấu trúc ngữ pháp ことにしている kotonishiteiru

Cấu trúc ngữ pháp ことにしている kotonishiteiruCấu trúc ngữ pháp ことにしている kotonishiteiru

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ことにしている kotonishiteiru

Cấu trúc ngữ pháp ことにしている kotonishiteiru

Cách chia :

Vる+ことにしている
Vない+ことにしている

Cách dùng cấu trúc ngữ pháp ことにしている kotonishiteiru

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả ý nghĩa “một sự kiện, điều gì đó đã trở thành thông lệ, thói quen căn cứ vào một quyết định nào đó. Cũng có thể nghĩ rằng ở đây là kết quả của một quyết định, quyết tâm sẽ làm gì đó thành thói quen. Chính vì vậy nên không thể dùng được trong những ý chỉ thói quen, nghi thức một cách thông thường.

Ví dụ

毎日タバコを2本過ぎなくてすわないことにしている。
Mainichi tabako wo nihon suginakute suwanai koto ni shiteiru.
Tôi quyết định mỗi ngày sẽ hút không quá 2 điếu thuốc.

運動不足解消のため、僕は駅から会社まで歩くことにしている。
Undou fusoku kaishou no tame, boku ha eki kara kaisha made aruku koto ni shiteiru.
Để giải trừ việc thiếu vận động thì tôi quyết định sẽ đi bộ từ nhà ga tới công ty.

毎日公園を散歩することにしている。
Mainichi kouen wo sanpo suru koto ni shiteiru.
Tôi quyết định mỗi ngày sẽ đi bộ công viên.

日本語能力をアップするために毎日日本語を勉強することにしている。
Nihongo nouryoku wo appu suru tameni mainichi nihongo wo benkyou suru koto ni shiteiru.
Để nâng cao năng lực tiếng Nhật tôi quyết định mỗi ngày học tiếng Nhật.

酒を飲まないことにしている。
Sake wo nomanai koto ni shiteiru.
Tôi quyết định không uống rượu nữa.

Nguồn tham khảo : wiki

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ことにしている kotonishiteiru. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!