Ngữ pháp もない, ともなって, ともなう – Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp もない, ともなって, ともなう Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp もない, ともなって, ともなう- Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp もない, ともなって, ともなう. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ pháp もない, ともなって, ともなう

Cấu trúc ngữ pháp : もない, ともなって, ともなう

Cách chia :

Nに/ Vるのに/ Vたのに + ともない/ともなって/ともなうN

Ý nghĩa và cách dùng :

đồng thời với ~

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

人口の増加のともない、資源の消費量も増える。
マラソン大会が行われるのにともなって、この道路は通行止めになります。Đồng thời với việc dân số tăng thì sự tiên dùng cũng tăng.
Đồng thời với cái việc đại hội điền kinh được tổ chứcthì con đường này không được lưu thông.

Trên đây là nội dung bài viết : Ngữ pháp もない, ともなって, ともなう. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác bằng đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!