Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp さっぱり。。。ない sappari…naiCấu trúc ngữ pháp さっぱり。。。ない sappari…nai

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp さっぱり。。。ない sappari…nai

Cách chia :

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả ý nghĩa phủ định “chẳng …gì cả/ hoàn toàn không…”.

Ví dụ

毎日練習していたのに能力はさっぱりアップしない。
Mainichi renshuu shiteitanoni nouryoku ha sappari appu shinai.
Mỗi ngày tôi đều luyện tập vậy mà năng lực hoàn toàn không lên chút nào.

一度読んだのに今さっぱり覚えない。
Ichido yonda noni ima sappari oboenai.
Tôi đã đọc qua một lần rồi mà bây giờ chẳng nhớ gì cả.

この番組はさっぱり面白くない。
Kono bangumi ha sappari omoshirokunai.
Kênh này hoàn toàn chẳng thú vị chút nào.

彼はさっぱりわがままじゃない。いつも他人のため行動する人だ。
kare ha sappari wagamama janai. Itsumo tanin no tame koudou suru hito da.
Anh ấy hoàn toàn chẳng ích kỷ chút nào. Là người lúc nào cũng hành động vì người khác.

赤ちゃんはさっぱり可愛くない。
Akachan ha sappari kawakunai.
Em bé chẳng đáng yêu chút nào.

Chú ý: Thường có hàm ý là sự việc không xảy ra theo đúng như trông đợi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp さっぱり。。。ない sappari…nai. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest