Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp ては tehaCấu trúc ngữ pháp ては teha

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ては teha

Cách chia :

VてはV

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Dùng để diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong cùng một khoảng thời gian nhất định.

Ví dụ

彼はカラオケの時、一曲を歌ってはすぐに感想を発表します。
Kare ha karaoke no toki, ikkyoku wo utatte ha suguni kansou wo happyoushimasu.
Anh ấy khi hát Karaoke thì thường cứ hát một bài lại phát biểu cảm tưởng ngay lập tức.

あの人は新聞を1ページ読んではわたしに見た。
Anohito ha shinbun wo 1 pe-ji yondeha watashi ni mita.
Hắn ta cứ đọc 1 trang báo lại nhìn tôi.

本を1ページ読んではちょっと意味を考えます。
Hon wo 1 pe-ji yondeha chotto imi wo kangaemasu.
Cứ đọc một trang sách là tôi lại nghĩ một chút về ý nghĩa.

先生は新しい言葉を言ってはその言葉の意味を説明します。
Sensei ha atarashii kotoa wo itte ha sono kotoba no imi wo setsumei shimasu.
Giáo viên cứ nói về một từ mới lại giải thích ý nghĩa của từ đó.

石田さんは漢字を一つ勉強しては大声で発音した。
Ishida san ha kanji wo hitotsu benkyou shite ha oogoe de hatsuonshita.
Anh Ishida cứ học một chữ Hán lại phát âm tiếng to.

Chú ý: Nếu đi với「たものだ」 thì mang nghĩa sự hỏi tưởng về một việc được lặp đi lặp lại trong quá khứ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ては teha. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest