Cấu trúc ngữ pháp まさか…とはおもわなかった masaka…tohaomowanakatta

Cấu trúc ngữ pháp まさか…とはおもわなかった masaka…tohaomowanakattaCấu trúc ngữ pháp まさか…とはおもわなかった masaka...tohaomowanakatta

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp まさか…とはおもわなかった masaka…tohaomowanakatta

Cách chia :

まさかN/Aなだとおもわなかった
まさかAい/Vとはおもわなかった

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả tâm trạng kinh ngạc trước sự việc xảy ra mà mình không hề nghĩ tới.  Thường dich là “không thể ngờ rằng…”.

Ví dụ

まさか以前からわがままさで有名な彼は自分の利益を忘れて皆の利益を考えるとは思わなかった。
Masaka izen kara wagamama sa de yuumei kare ha jibun no rieki wo wasurete mina no rieki wo kangaerutoha omowanaktta.
Không thể ngờ rằng người từ trước nổi tiếng là ích kỷ như anh ấy lại quên lợi ích của bản thân và nghĩ cho lợi ích của mọi người.

まさか彼女は遠慮なく行動するとは思わなかった。
Masaka kanojo ha enryokunaku koudou surutoha omowanakatta.
Không thể ngờ rằng cô ấy lại hành động không ngần ngại.

まさか親友の彼は私のことを信じないとは思わなかった。
Masaka shinyuu no kare ha watashi no koto wo shinji nai toha omowanakatta.
Không ngờ rằng anh ấy là bạn thân mà lại không tin tôi.

まさか私の困難のとき、山田さんは助けずに損害するとは思わなかった。
Masaka watashi no konnan notoki, Yamada san ha tasukezuni songai suru toha omowanakatta.
Không thể ngờ rằng khi tôi khó khăn thì anh Yamada đã không giúp lại còn làm tổn hại tới tôi.

まさか石田さんは私の待遇がいいチームを抜けてしまったとは思わなかった。
Masaka Ishida san ha watashi no taiguu ga ii chi-mu wo nuketeshimatta to ha omowanakatta.
Không ngờ rằng anh Ishira lại rời khỏi đội có đãi ngộ tốt là chúng tôi.

Chú ý: Trong văn nói thường dùng まさかđứng một mình.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp まさか…とはおもわなかった masaka…tohaomowanakatta. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!