Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp のか nokaCấu trúc ngữ pháp のか noka

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp のか noka

Cấu trúc ngữ pháp のか noka

Cách chia :

N/Aな+なのか
Aい/Vのか

Cách dùng cấu trúc ngữ pháp のか noka

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả tâm trạng hơi ngạc nhiên cho rằng mình đã biết rõ một sự thật khác với điều mình nghĩ. Phát âm xuống giọng ở cuối câu.

Ví dụ

彼氏のことが何も知らないのか。
Kareshi no koto ga nani mo shiranai noka.
Cậu không biết gì hết về bạn trai sao?

、行かないのか。行ったと思ったのに。
Kimi, ikanai noka. Itta to omotta noni.
Cậu chưa đi à? Vậy mà tôi tưởng cậu đi rồi.

まだレポートを提出しないのか。昨日は締め切りだったよ。
Mada repo-to wo teishutsu shinai noka. Kinou ha shimekiri datta yo.
Cậu vẫn chưa nộp bài báo cáo sao? Hôm qua là hạn chót rồi đấy.

もう忘れたのか。何度も注意したのに。
Mou wasureta noka. Nando mo0 chuui shitanoni.
Cậu lại quên rồi sao? Tôi đã nhắc nhiều lần như vậy rồi mà.

その話は本当なのか。うそのようですね。
Sono hanashi ha hontou nanoka. Uso no youdesu ne.
Câu chuyện đó là thật sao? Nghe như nói dối vậy.

Nguồn tham khảo : wiki

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp のか noka. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest