Cấu trúc ngữ pháp 何かと言うと(なにかというと、nanikatoiuto) nanikatoiuto

Cấu trúc ngữ pháp 何かと言うと(なにかというと、nanikatoiuto) nanikatoiutoCấu trúc ngữ pháp 何かと言うと(なにかというと、nanikatoiuto) nanikatoiuto

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp 何かと言うと(なにかというと、nanikatoiuto) nanikatoiuto

Cách chia :

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả ý nghĩa “cứ hễ nói gì là…”. Vế sau đi kèm hành vi của con người với ý hành vi ấy cứ lặp đi lặp lại. Cũng có thể nói là「なにかにつけて」.

Ví dụ

彼は何かと言うと自分の長所を言ってばかりいます。
Kare ha nanka to iuto jibun no chousho wo ittebakariimasu.
Anh ấy cứ hễ nói gì là lại đem điểm mạnh của bản thân ra nói.

両親は何かと言うと私の小さいごろの話を話します。
Ryoushin ha nankatoiuto watahsi no chisai goro no hanashi wo hanashimasu.
Bố mẹ hễ cứ nói gì là lại nói chuyện của tôi khi còn bé.

あの人は何かと言うとスポーツについて話します。
Anohito ha nanka toiuto supottsu nitsuite hanashimasu.
Hắn ta hễ cứ nói gì lại nói về chuyện thể thao.

高橋さんは何かと言うとサッカーのことを話します。
Takahashi san ha nankatoiuto sakka- no koto wo hanashimasu.
Anh Takahashi hễ nói gì lại nói về bóng đá.

あの子はあんまり同級生と話さない。話すときは何かと言うと勉強のことです。
Ano ko ha anmari doukyuusei to hanasanai. Hanasu toki ha nanka toiuto benkyou no koto desu.
Đứa bé đó không hay nói chuyện cùng bạn cùng lớp lắm. Hễ cứ nói là lại nói về chuyện học hành.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp 何かと言うと(なにかというと、nanikatoiuto) nanikatoiuto. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!