Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp てもらえないか temoraenaikaCấu trúc ngữ pháp てもらえないか temoraenaika

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp てもらえないか temoraenaika

Cấu trúc ngữ pháp てもらえないか temoraenaika

Cách chia :

Vてもらえないか

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả ý nghĩa nhờ vả một ai đó làm điều gì đó cho người nói hoặc một người thuộc phía người nói.

Ví dụ

1. この住所を教えてもらえないか。
Kono jusho wo oshietemoraenai ka.
Anh có thể chỉ cho tôi địa chỉ này được không?

2. 今度の会議、私の代わりに参加してもらえないか。
Kondo no kaigi, watashi no kawari ni sankashitemoraenai ka.
Cuộc họp lần này có thể tham gia thay tôi được không?

3. 昨日授業に出席しないから、ノートを貸してもらえないか。
Kinou no jugyou ni shussekishinaikara, no-to wo kashitemoraenai ka.
Hôm qua tôi không đi học nên cho tôi mượn vở được không?

4. 僕の代わりに賞をもらってもらえないか。
Boku no kawari ni shou wo moratte moraenai ka.
Cậu nhận giải thưởng thay tôi được không?

5. この問題をちょっと見てもらえないか。
Kono mondai wo chotto mitemoraenai ka.
Xem bài này giúp tôi được không?

Chú ý: Với thể thường là dùng cho đối phương có quan hệ gần gũi, có bậc dưới mình còn thể lịch sự là dùng cho phạm vi rộng hơn. Dạng lễ phép hơn nữa là 「Vてもらえないでしょうか」、「Vていただけませんか」、「Vていただけないでしょうか」、…

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp てもらえないか temoraenaika. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest