Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp どうも doumo
Cấu trúc ngữ pháp どうも doumo

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp どうも doumo.

Cấu trúc ngữ pháp どうも doumo

Cách chia :

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả tâm trạng “nghi hoặc”, “mơ hồ không hiểu tại sao lại như vậy”. Vế vị ngữ thường là những cách nói tiêu cực, không tốt.

Ví dụ

1. 彼の言葉はどうもおかしい。
Kare no kotoba ha doumo okashii.
Lời của anh ấy cứ kì lạ như thế nào ấy.

2. この機械はどうもうまく動けなかった。
Kono kikai ha doumo umaku ugokenakatta.
Cái máy này không hiểu sao lại không hoạt động tốt.

3. どうもいい気持ちが持ちます。
Doumo ii kimochi ga mochimasu.
Không hiểu sao tôi có tâm trạng tốt.

4. どうも寒気がする。
doumo samuke ga suru.
Không hiểu sao tôi thấy lạnh người.

5. どうも彼女は私と秘密を打ち明けました。
Doumo kanojo ha watashi to himitsu wo uchiakemashita.
Không hiểu sao cô ấy lại bày tỏ bí mật với tôi.

Chú ý: Cách nói「それがどうも」 là cách nói uyển ngữ, dùng để tránh đề cập đến những phần “không tốt lắm”. Trong nhiều trường hợp có thể thay bằng 「なんだか」、「なんとなく」

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp どうも doumo. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest